Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 234 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 11. Yếu tố nào dƣới đây đã đƣợc sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột
đã đƣợc nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rƣợu ?
A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Chất xúc tác. D. Nồng độ.
Câu 12. Cho ZnS tan hết trong dung dịch HCl vừa đủ thu đƣợc 0,224 lít khí H2S (đktc). Khối lƣợng
của ZnS đã tham gia phản ứng là
A. 6,5 gam.. B. 0,97 gam. C. 0,65 gam.. D. 9,7 gam. 
pdf 4 trang minhlee 16/03/2023 860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 234 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_234_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 234 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 TỔ HÓA- SINH- CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 234 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám thị Giám thị Giám Giám Nhận xét Điểm 1 2 khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL Cho nguyên tử khối: H = 1; Al = 27; Cl = 35,5; Mg = 24; O = 16; Zn = 65; S = 32; Ag = 108; N = 14; I = 127; Cu = 64. A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Câu 1. Cho phƣơng trình sau: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử. B. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. C. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. D. Br2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. Câu 2. X là một chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trƣng và có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. Công thức phân tử của X là A. H2. B. F2. C. Cl2. D. O3. Câu 3. Để nhận biết hồ tinh bột, ngƣời ta dùng thuốc thử nào ? A. Phenolphtalein. B. Quỳ tím. C. Muối ăn. D. Iot. Câu 4. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là A. Al, FeO, Na2CO3. B. Ag, Fe2O3 , K2SO3. C. Cu, ZnO, KOH. D. Hg, CuO, NaOH. Câu 5. Cho kim loại Al tác dụng vừa đủ với 10,08 lít khí Cl2 (đktc) thì thu đƣợc m gam muối. Giá trị của m là A. 28,125. B. 40,05. C. 60,075. D. 44,10. Câu 6. Phƣơng pháp dùng để thu gom thủy ngân bị rơi vãi ra bên ngoài là sử dụng bột A. than. B. photpho. C. lƣu huỳnh. D. sắt. 2- Câu 7. Thuốc thử để nhận biết gốc SO4 là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HNO3. C. dung dịch HCl. D. dung dịch BaCl2. Câu 8. Không dùng bình thủy tinh để chứa axit nào sau đây? A. HF. B. HI. C. HBr. D. HCl Câu 9. Cho 6 gam MgO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 0,5M . Thể tích dung dịch H2SO4 đã tham gia phản ứng là A. 0,6 lít. B. 0,2 lít. C. 0,3 lít. D. 0,5 lít. 1
  2. Câu 3: Cho 30,75 gam hỗn hợp gồm Al và CuO tác dụng hết dung dịch H2SO4 đặc, nóng, vừa đủ thấy thoát ra 8,4 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. a) Tính phần trăm khối lƣợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b) Cho dung dịch A tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 3M thu đƣợc kết tủa Y. Tính khối lƣợng của Y. 3