Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi

Câu 1. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm phi kim loại?
 

A. Đồng, chì, kẽm.                                        B. Than đá, dầu mỏ.

C. Muối mỏ, thạch anh, đá vôi.                     D. Săt, mangan, titan.

Câu 2. Các mỏ dầu khí ở nước ta tập trung ở vùng biển  
 

A. Bà Rịa Vũng Tàu.                                    B. Vịnh Bắc Bộ.

C. Cà Mau, Kiên Giang.                               D. Vịnh Cam Ranh.

doc 6 trang minhlee 08/03/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi

  1. PHÒNG GD&ĐT TP.Long Xuyên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI Môn: ĐỊA LÍ KHỐI 6 TỔ: SỬ - ĐỊA – GDCD Năm học 2017 – 2018 ( Thời gian 45 phút, không tính thời gian phát đề) I - Mục tiêu: 1-Kiến thức: Biết tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức đã học về các thành phần tự nhiên của Trái đất( địa hình ), lớp vỏ khí, lớp nước, lớp đất và lớp vỏ sinh vật để trình bày các vấn đề sau đây: + Nêu được các khái niệm : khoáng sản, mỏ khoáng sản.Kể tên các loại khoáng sản. + Hiểu được tài nguyên khoáng sản không phải là tài nguyên vô tận, vì vậy con người cần phải biết khai thác và sử dụng chúng một cách tiết kiệm, hợp lí, hiệu quả. + Những kiến thức về thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí, khí áp, gió.Đặc điểm của các đới khí hậu trên trái đất + Hiểu và trình bày được các nội dung kiến thức về sông và hồ, biển và đại dương, các nguyên nhân hình thành. + Hiểu và trình bày được các khái niệm , các thành phần, các nhân tố và các ảnh hưởng đến lớp đất, lớp vỏ sinh vật. 2-Kĩ năng: Kĩ năng đọc, phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa. 3-Thái độ:Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. II - Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận. III - Định hướng năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo. - Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu, lược đồ, hình vẽ. IV - Ma trận: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL Cấp độ Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp cao TN TL TN TL II. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT( tiếp theo ) - Nội dung 1:Địa hình( 2 tiết ) TL : 15.4%.TS :1.5điểm -Nhận -Quá biết trình khoáng hình 1-Bài sản phi thành 15:Các mỏ kim mỏ nội khoáng loại. sinh. sản -Các mỏ dầu khí ven biển. Số câu:2 Số câu:1 Số câu: Số Số 3 Số câu điểm:1 điểm:0,5 Số Số điểm Tỉ Tỉ lệ:5% điểm: Tỉ lệ lệ:10% 1,5 Tỉ lệ:15% Nội dung 2: - Nội dung 2:Lớp vỏ khí( 6 tiết ).TL: 46.1%. TS:4.5điểm
  2. bảo vệ sông. Số câu: Số câu: 1 1 Số câu Số Số Số điểm điểm:2 điểm:2 Tỉ lệ Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% 20% 7-Bài Sự hình 24:Biển và thành đại dương. sóng. Số câu: Số câu: 1 1 Số câu Số Số Số điểm điểm:0,5 điểm:0,5 Tỉ lệ Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% 5% Nội dung 4 :Lớp đất và lớp vỏ sinh vật( 2 tiết ). TL: 15.4% .TS:1.5 điểm 8-Bài Thành Phân 26:Đất.Các phần biệt loại nhân tố của đất. đất. hình thành đất. Số câu: Số câu: Số câu: 1 1 2 Số câu Số Số Số Số điểm điểm:0,5 điểm:0,5 điểm:1 Tỉ lệ Tỉ lệ:5% Tỉ lệ:5% Tỉ lệ: 10% 9-Bài Yếu tố 27:Lớp vỏ tự nhiên sinh ảnh vật.Các hưởng nhân tố tới sự ảnh hưởng phân bố đến sự thực vật. phân bố thực,động vật trên Trái Đất. Số câu: Số câu: 1 1 Số câu Số Số Số điểm điểm:0,5 điểm:0,5 Tỉ lệ Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% 5% Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: 6 4 1 Số 12 Số câu Số Số Số điểm:3 Số Số điểm điểm:3 điểm:2 điểm:2 Tỉ lệ: điểm:10 Tỉ lệ Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% 20% 20% 100%
  3. B.Tự luận: 5 điểm Câu 1 (2 điểm): Sông và hồ khác nhau như thế nào? Bằng thực tế hiểu biết của bản thân em hãy nêu những lợi ích kinh tế của sông và cách bảo vệ hạn chế nước sông không bị ô nhiễm? Câu 2 (3 điểm): Dựa vào biểu đồ dưới đây: Hãy cho biết: Yếu tố nào biểu hiện theo đường? Yếu tố nào biểu hiện theo cột? Nhiệt độ cao nhất vào tháng nào,bao nhiêu? Nhiệt độ thấp nhất vào tháng nào, bao nhiêu? Lượng mưa cao nhất vào tháng nào, bao nhiêu? Lượng mưa thấp nhất vào tháng nào, bao nhiêu? Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa