Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 615 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm (Có đáp án)
Câu 1. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. giảm tỷ trọng khu vực I, tăng nhanh tỷ trọng khu vực II, khu vực III không đổi.
B. giảm tỷ trọng khu vực I và II, tăng tỷ trọng khu vực III.
C. giảm tỷ trọng khu vực I, tăng tỷ trọng khu vực II và III.
D. giảm tỷ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỷ trọng khu vực III.
Câu 2. Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào ở nước ta?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 3. Đặc điểm nào không phải là ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Điều hòa lũ cho hạ lưu sông. B. Khai thác trữ năng giàu có.
C. Tăng sản lượng điện cho cả nước. D. Tạo việc làm cho người dân.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_12_ma_de_615_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 615 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 12 Trường THPT Ung Văn Khiêm Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 50 phút Đề 615 Họ và tên: , SBD . Câu 1. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng: A. giảm tỷ trọng khu vực I, tăng nhanh tỷ trọng khu vực II, khu vực III không đổi. B. giảm tỷ trọng khu vực I và II, tăng tỷ trọng khu vực III. C. giảm tỷ trọng khu vực I, tăng tỷ trọng khu vực II và III. D. giảm tỷ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỷ trọng khu vực III. Câu 2. Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào ở nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 3. Đặc điểm nào không phải là ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Điều hòa lũ cho hạ lưu sông. B. Khai thác trữ năng giàu có. C. Tăng sản lượng điện cho cả nước. D. Tạo việc làm cho người dân. Câu 4. Tỷ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo. C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn. D. nguồn lao động ngày càng dồi dào. Câu 5. Quốc lộ 1 bắt đầu từ Lạng̣ Sơn và kết thúc ở A. TP Hồ Chí Minh. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Kiên Giang. Câu 6. Di sản văn hóa thế giới là Phố Cổ Hội An và Di Tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Bình Định. Câu 7. Diện tích đất canh tác bình quân trên đầu người của nước ta giảm dần là do A. khả năng mở rộng diện tích không còn nhiều. B. đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng. C. dân số nước ta còn tăng nhanh. D. giảm tỷ trọng trong ngành nông nghiệp trong nội ngành kinh tế nước ta. Câu 8. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta qua các năm. B. Cơ cấu diện tích gieo trồng các cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng các loại cây công nghiệp của nước ta. D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây công nghiệp ở nước ta. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, dọc theo biên giới Việt - Lào ở vùng Bắc Trung Bộ theo hướng từ Nam ra Bắc ta lần lượt gặp các khu kinh tế cửa khẩu nào? A. A Đớt, Lao Bảo, Nậm Cắm, Na Mèo. B. Na Mèo, Nậm Cắm, Cầu Treo, A Đớt. Trang1/4 – Mã 615
- A. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỷ trọng khá cao. B. Dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất. C. Nông, lâm, thủy sản chiếm tỷ trọng thấp nhất. D. Nông, lâm, thủy sản chiếm tỷ trọng cao nhất. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp Huế có những ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Dệt, may; da, giày; gỗ, giấy, xenlulô. B. Dệt, may; gỗ, giấy, xenlulô; giấy, in, văn phòng phẩm. C. Gỗ, giấy, xenlulô; da, giày; giấy, in, văn phòng phẩm . D. Dệt, may; da, giày; giấy, in, văn phòng phẩm. Câu 24. Cho biểu đồ sau: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, GIAI ĐOẠN 1990-2010 (Đơn vị: %) 100% 31.7 80% 42 43.9 43.9 43.6 60% 22.7 25.4 40% 32.7 39.3 43.8 45.6 20% 32.6 23.4 16.8 12.6 0% Năm 1990 1995 2000 2005 2010 Nông, lâm, thủy sản Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng, giai đoạn 1990 - 2010? A. Khu vực công nghiệp, xây dựng có tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP. B. Khu vực nông, lâm, thủy sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP. C. Khu vực nông, lâm, thủy sản có tỉ trọng tăng chậm nhưng ổn định. D. Khu vực dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. Câu 25. Thuận lợi về tự nhiên trong nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. nhiều hải đảo có rạn san hô. B. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. C. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch. D. nhiều ngư trường trọng điểm. Câu 26. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là A. địa hình đa dạng. B. khí hậu nhiệt đới ẩm. C. đất feralit. D. nguồn nước phong phú. Câu 27. Điểm nào sau đây không đúng với tiềm năng phát triển nghề cá vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. B. Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản nhỏ. C. Bờ biển dài có nhiều bãi tôm, bãi cá. D. Tỉnh nào cũng giáp biển. Câu 28. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014 (Đơn vị: Tỷ USD) Năm 2000 2005 2010 2012 2014 Xuất khẩu 14,5 32,4 72,2 114,5 150,2 Nhập khẩu 15,6 36,8 84,8 113,8 147,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào dưới đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng ổn định. B. Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn so với nhập khẩu. C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh, nhập khẩu tăng chậm. D. Giá trị xuất, nhập khẩu đều tăng. Câu 29. Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. Trang3/4 – Mã 615
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỊA LÝ 12, HK2 Đề 711 Đề 615 1. B 1. C 2. B 2. C 3. A 3. D 4. A 4. B 5. C 5. C 6. A 6. A 7. B 7. C 8. B 8. A 9. C 9. C 10. D 10. C 11. B 11. A 12. D 12. B 13. D 13. D 14. A 14. B 15. B 15. D 16. C 16. C 17. C 17. A 18. B 18. B 19. B 19. B 20. B 20. C 21. C 21. A 22. A 22. D 23. A 23. D 24. D 24. A 25. C 25. B 26. D 26. B 27. A 27. B 28. B 28. B 29. B 29. A 30. D 30. D 31. D 31. C 32. D 32. D 33. C 33. A 34. D 34. A 35. C 35. D 36. D 36. C 37. C 37. D 38. A 38. A 39. D 39. B 40. C 40. D Trang5/4 – Mã 615