Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 41: Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. phù sa ngọt              B. đất mặn                    C. đất phèn                   D. đất than bùn

Câu 42: Khoáng sản đá vôi của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung ở tỉnh

A. An Giang                 B. Kiên Giang               C. Đồng Tháp               D. Hậu Giang

Câu 43: Đông Nam Bộ có diện tích 23,6 nghìn Km2­, dân số 12 triệu người (năm 2006), vậy mật độ dân số là

A. 408 người/ Km2        B. 508 người/ Km2        C. 196 người/ Km2        D. 601 người/ Km2

doc 4 trang minhlee 16/03/2023 860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh: Lớp 12A: Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Nhận xét Điểm Câu 41: Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. phù sa ngọt B. đất mặn C. đất phèn D. đất than bùn Câu 42: Khoáng sản đá vôi của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung ở tỉnh A. An Giang B. Kiên Giang C. Đồng Tháp D. Hậu Giang Câu 43: Đông Nam Bộ có diện tích 23,6 nghìn Km 2, dân số 12 triệu người (năm 2006), vậy mật độ dân số là A. 408 người/ Km2 B. 508 người/ Km2 C. 196 người/ Km2 D. 601 người/ Km2 Câu 44: Ý nghĩa của các đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là: A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch. C. thuận lợi cho phát triên giao thông biển. D. có nhiều tài nguyên hải sản. Câu 45: Thế mạnh kinh tế biển quan trọng nhất của Đồng bằng sông Hồng là A. du lịch, đóng tàu, giao thông B. làm muối, du lịch biển, đảo C. khoáng sản, đánh bắt nuôi trồng thủy sản D. giao thông, du lịch, thủy hải sản Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc Đồng sông Cửu Long? A. Mộc Bài. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Hà Tiên. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, các cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? A. Na Mèo, Nậm Cắn. B. Cầu Treo, Cha Lo. C. Lao Bảo, A Đớt. D. Cầu Treo, Lao Bảo. Câu48: Tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Tuyên Quang. D. Cao Bằng. Câu 49: Hạn chế về mặt khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển nông nghiệp là A. thường xuyên chịu tác động của thiên tai B. đất quá chặt, khó thoát nước, thiếu dinh dưỡng C. tài nguyên khoáng sản hạn chế D. mùa khô kéo dài thiếu nước nghiêm trọng Câu 50: Loại đất chiếm diện tích lớn ở đồng bằng ven biển vùng Bắc Trung Bộ là A. đất cát pha. B. đất phù sa ngọt. C. đất feralit. D. đất đỏ badan. Câu 51: Cho bảng số liệu: SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 Năm 2010 2011 2013 2014 Số khách quốc tế (nghìn lượt người) 5 049,8 6 014,0 7 572,4 7 874,3 Doanh thu dịch vụ lữ hành (tỷ đồng) 10 278,4 15 539,3 18 852,9 24 820,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành của nước ta, giai đoạn 2010 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp. Trang 1/4 - Mã đề thi 001
  2. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta qua các năm. B. Số phương tiện phân theo ngành vận tải của nước ta qua các năm. C. Cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta qua các năm. Câu 58: Khoáng sản Apatit ở Lào Cai được khai thác để sản xuất A. phân đạm. B. phân hữu cơ. C. phân kali. D. phân lân. Câu 59: Các huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang? A. Côn Đảo, Phú Quốc. B. Kiên Hải, Côn Đảo. C. Phú Quốc, Phú Quý. D. Kiên Hải, Phú Quốc. Câu 60: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tài nguyên rừng ở Tây Nguyên suy giảm? A. Nạn phá rừng gia tăng. B. Mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiêp. C. Xây dựng các nhà máy thủy điện. D. Phần lớn gỗ tròn được xuất khẩu. Câu 61: Sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên khác nhau cơ bản về A. Điều kiện tự nhiên B. Cơ cấu cây trồng. C. Quy mô sản xuất. D. Trình độ thâm canh Câu 62: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí địa lý của Tây Nguyên ? A. Tiếp giáp Lào và Campuchia. B. Giáp biển Đông. C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Liền kề vùng Đông Nam Bộ. Câu 63: Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lý của Đồng bằng sông Hồng? A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm B. Giáp với vùng Trung du Miền núi Bắc Bộ và vùng Bắc Trung Bộ C. Giáp với Trung Quốc và Lào D. Giáp với vịnh Bắc Bộ Câu 64: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu ngành công nghiệp theo ngành ở nước ta có A. 3 nhóm với 28 ngành. B. 3 nhóm với 29 ngành. C. 2 nhóm với 27 ngành. D. 4 nhóm với 30 ngành. Câu 65: Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của đường quốc lộ 1? A. Kết nối với tuyến xuyên Á, mở rộng giao lưu buốn bán với các nước. B. nối các vùng kinh tế của nước ta, trừ Tây Nguyên. C. Có ý nghĩa đặc biệt đối với phát triển kinh tế của vùng phía Tây. D. là xương sống của đường bộ nước ta. Câu 66: Tuyến vận tải đường sông lớn nhất ở phía Bắc là A. Hệ thống sông Hồng – Thái Bình. B. Hệ thống sông Mê Công. C. Hệ thống sông Mê Công – Đồng Nai. D. Một số sông lớn ở miền Trung. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW của vùng Đông Nam Bộ? A. Bà Rịa, Trà Nóc. B. Phú Mỹ,Trà Nóc. C. Bà Rịa, Thủ Đức. D. Thủ Đức, Phú Mỹ. Câu 68: Đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp là A. thích nghi với cơ chế thị trường B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm C. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp D. đổi mới trang thiết bị và công nghệ Câu 69: Định hướng quan trọng trong phát triển của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. đầu tư phát triển các ngành công nghiệp cơ bản để phục vụ công nghiệp hóa. B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông vận tải để thu hút đầu tư nước ngoài. C. phát triển các vùng sản xuất hàng hóa nông nghiệp, thủy sản, thương mại và du lịch. D. đẩy mạnh công nghiệp khai thác khoáng sản để phục vụ xuất khẩu. Câu 70: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2014 Trồng trọt 78,2 73,5 73,5 73,3 Chăn nuôi 19,3 24,7 25,0 25,2 Dịch vụ nông nghiệp 2,5 1,8 1,5 1,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Trang 3/4 - Mã đề thi 001