Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 834 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 5: Khu vực Đông Nam Á có vị trí là cầu nối giữa lục địa Á – Âu với lục địa nào?
A. Ô-xtrây-li-a. B. Lục địa Phi. C. Lục địa Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ.
Câu 6: Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại dƣơng nào?
A. Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng. B. Thái Bình Dƣơng và Đại Tây Dƣơng.
C. Thái Bình Dƣơng và Bắc Băng Dƣơng. D. Đại Tây Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng. 
pdf 4 trang minhlee 16/03/2023 560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 834 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_11_ma_de_834_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 834 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 Tổ Sử - Địa - GDCD MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Đề: 834 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đƣợc thành lập vào năm nào? A. 1967 B. 1995 C. 1997 D. 1984 Câu 2: Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển? A. Thái Lan. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Phi-lip-pin. Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Diện tích Đông Nam Á và một số nƣớc năm 2009 Tên nƣớc, khu vực Đông Nam Á Philippin Việt Nam Thái Lan Diện tích (km2) 4.500.000 300.000 331.212 513.120 Phần trăm diện tích của Việt Nam so với khu vực Đông Nam Á là: A. 7,46% B. 7,36% C. 7,63% D. 7,64% Câu 4: Cho bảng số liệu mật độ dân số của một số nƣớc Đông Nam Á năm 2009 Tên nước Inđônêsia Philippin Việt Nam Thái Lan Mật độ dân số (ngƣời/km2) 124 89 263 131 Biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số của các nƣớc trên là: A. biểu đồ tròn B. biểu đồ đƣờng C. biểu đồ cột chồng D. biểu đồ cột đơn Câu 5: Khu vực Đông Nam Á có vị trí là cầu nối giữa lục địa Á – Âu với lục địa nào? A. Ô-xtrây-li-a. B. Lục địa Phi. C. Lục địa Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 6: Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại dƣơng nào? A. Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng. B. Thái Bình Dƣơng và Đại Tây Dƣơng. C. Thái Bình Dƣơng và Bắc Băng Dƣơng. D. Đại Tây Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng. Câu 7: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là A. Hồng Công và Thƣợng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao. C. Ma Cao và Thƣợng Hải. D. Hồng Công và Quảng Châu. Câu 8: Về tổ chức hành chính, Trung Quốc đƣợc chia thành A. 22 tỉnh, 3 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ƣơng. B. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ƣơng. C. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ƣơng. D. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ƣơng. Câu 9: Biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc là A. đẩy mạnh sản xuất ở miền tây. B. giao quyền sử dụng đất cho nông dân. C. mở rộng thị trƣờng xuất khẩu. D. thay đổi cơ cấu ngành trong nông nghiệp. Câu 10: Loại cây nào là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam? Trang 1/4 - Mã đề thi 834
  2. Câu 2. Dựa vào biểu đồ, hãy nêu nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam giai đoạn 2000 – 2015? (2,0 điểm) Trang 3/4 - Mã đề thi 834