Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 409 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
Câu 2: Sản lượng lúa đứng đầu khu vực Đông Nam Á là:
A. Indonexia. B. Thái Lan.
C. Việt Nam. D. Malaixia
Câu 3: Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. cận nhiệt lục địa B. nhiệt đới gió mùa
C. xích đạo D. cận xích đạo
Câu 4: Đông Nam Á lục địa không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Xen giữa các dãy núi là các thung lũng rộng
B. Ven biển có đồng bằng phù sa màu mỡ
C. Ít đồng bằng, nhiều núi lửa
D. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 409 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_11_ma_de_409_truong_thp.doc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 409 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II, GIANG KHỐI 11 TRƯỜNG THPT UNG VĂN KHIÊM Môn thi: Địa lí Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề thi 409 I. TRẮC NGHIỆM: 8 ĐIỂM Câu 1: Trung Quốc không phải là nước xuất khẩu hàng đầu về lương thực do A. Trung Quốc chủ yếu trồng cây công nghiệp B. không có nhiều điều kiện để sản xuất lương thực C. có nhiều thiên tai D. dân số quá đông Câu 2: Sản lượng lúa đứng đầu khu vực Đông Nam Á là: A. Indonexia. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. Malaixia Câu 3: Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. cận nhiệt lục địa B. nhiệt đới gió mùa C. xích đạo D. cận xích đạo Câu 4: Đông Nam Á lục địa không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Xen giữa các dãy núi là các thung lũng rộng B. Ven biển có đồng bằng phù sa màu mỡ C. Ít đồng bằng, nhiều núi lửa D. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi Câu 5: Cây lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt của Trung Quốc do có điều kiện tự nhiên thuận lợi và do A. đông dân nhu cầu lương thực lớn. B. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi C. có nhiều giống mới, kĩ thuật hiện đại D. mặt hàng xuất khẩu có giá trị Câu 6: Do nhu cầu phát triển cao của các ngành kinh tế, Nhật Bản tích cực nhập khẩu nhiều sản phẩm phục vụ công nghiệp, đứng đầu về tỉ trọng giá trị là : A. Sản phẩm nguyên liệu công nghiệp . B. Sản phẩm nông nghiệp . C. Sản phẩm năng lượng . D. Sản phẩm hàng tiêu dùng. Câu 7: Dạng địa hình chủ yếu ở miền Tây của Trung Quốc là A. Núi cao và vực sâu. B. Sơn nguyên bằng phẳng xen lẫn bồn địa. C. Núi cao và sơn nguyên xen lẫn bồn địa. D. Sơn nguyên đồ sộ xen lẫn đồng bằng. Câu 8: Miền Đông Bắc Trung Quốc trồng lúa mì được do nguyên nhân chính nào? A. Có nhiều đồng bằng rộng lớnB. Khí hậu ôn đới gió mùa C. Sông ngòi dày đặt, lượng nước dồi dàoD. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp Câu 9: Bốn đảo theo thứ tự từ Bắc xuống Nam của Nhật Bản là A. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô. C. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. Câu 10: Giá trị sản lượng công nghiệp Nhật Bản đứng thứ: A. thứ ba sau Hoa Kì. B. thứ ba sau LB Đức. C. thứ hai sau Hoa Kì. D. thứ hai sau LB Nga. mã đề 409
- C. Phía Tây của lãnh thổ. D. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn. Câu 22: Những năm 1973-1974 và 1979-1980, kinh tế Nhật Bản bị suy thoái do: A. Cơ cấu nền kinh tế không hợp lí. B. Ảnh hưởng của động đất, sóng thần. C. Không còn nguồn viện trợ của Hoa Kì. D. Cuộc khủng hoảng dầu mỏ của thế giới. Câu 23: Để giải thích cho sự phát triển kinh tế của Nhật Bản thì ý nào sau đây là không đúng A. Người lao động Nhật Bản cần cù, làm việc tích cực. B. Người Nhật rất đầu tư cho giáo dục. C. Đường bờ biển dài, là nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên có nhiều ngư trường lớn. D. Nhờ có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho phát triển công nghiệp. Câu 24: Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là A. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc. B. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới. C. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km. Câu 25: Điều nào không đúng với thế mạnh kinh tế của vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản : A. Giao thông vận tải biển . B. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản . C. Khai thác dầu khí. D. Du lịch biển . Câu 26: Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của Trung Quốc là: A. Kim loại màu. B. Quặng sắt. C. Dầu mỏ D. Than đá. Câu 27: Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay là: A. Sự tăng trưởng nhanh của dân số. B. Tư tưởng “trọng nam khinh nữ”. C. Việc thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. D. Sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. Câu 28: Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía đông nam châu Á, nơi tiếp giáp A. giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương C. giữa Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương D. giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương Câu 29: . Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế của vùng kinh tế/ đảo A. Kiu Xiu. B. Hô cai đô. C. Xi cô cư. D. Hôn Su Câu 30: Phát minh nào dưới đây không phải của Trung Quốc? A. Thuốc súng. B. máy dệt. C. La bàn. D. Kĩ thuật in. Câu 31: Đảo lớn nhất (chiếm 61% diện tích) của Nhật Bản là A. Xi-cô-cư. B. Hôn-su. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu. Câu 32: Cho bảng số liệu mật độ dân số của một số nước Đông Nam Á năm 2009 Tên nước Inđônêsia Philippin Việt Nam Thái Lan Mật độ dân số 124 89 263 131 (người/km2) (Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế IMF – 2009) Biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số của các nước trên là: A. biểu đồ tròn B. biểu đồ cột đơn C. biểu đồ đường D. biểu đồ cột chồng II. TỰ LUẬN: ( 2 ñieåm ) So sánh sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc ? HẾT mã đề 409