Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 351 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
Câu 3: Ý nào sau đây không thuộc đặc điểm dân số Đông Nam Á ?
A. Mật độ dân số cao B. Dân số trẻ
C. Dân cư thành thị trên 75% D. Lao động dồi dào
Câu 4: Đây không phải là khó khăn về mặt tự nhiên cho phát triển kinh tế Trung Quốc:
A. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn.
B. Sóng thần thường xảy ra ở các vùng ven biển
C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn.
D. Lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông.
Câu 5: Sản xuất các phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp chế tạo máy của Nhật Bản không phải hãng
A. Hitachi . B. Toyota. C. Nissan D. Honda
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 351 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_11_ma_de_351_truong_thp.doc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 351 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II, GIANG KHỐI 11 TRƯỜNG THPT UNG VĂN KHIÊM Môn thi: Địa lí Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề thi 351 I. TRẮC NGHIỆM: 8 ĐIỂM Câu 1: Nước có đàn lợn nuôi nhiều hàng năm ở ĐNA là: A. Phi-líp-pin B. Việt nam C. Thái lan D. In –đô-nê-xi-a Câu 2: Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THAN VÀ THÉP CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2004 Than 961,5 1536,9 1634,9 Thép 47 95 272,8 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Sản lượng khai thác than liên tục tăng B. Sản lượng thép liên tục tăng C. Sản lượng thép tăng nhanh hơn than D. Sản lượng thép tăng chậm hơn than Câu 3: Ý nào sau đây không thuộc đặc điểm dân số Đông Nam Á ? A. Mật độ dân số cao B. Dân số trẻ C. Dân cư thành thị trên 75% D. Lao động dồi dào Câu 4: Đây không phải là khó khăn về mặt tự nhiên cho phát triển kinh tế Trung Quốc: A. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn. B. Sóng thần thường xảy ra ở các vùng ven biển C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn. D. Lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông. Câu 5: Sản xuất các phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp chế tạo máy của Nhật Bản không phải hãng A. Hitachi . B. Toyota. C. Nissan D. Honda Câu 6: Trong ngành sản xuất công nghiệp . Hãng kinh doanh đa ngành nào nổi tiếng về sản phẩm tin học, điện tử . A. Mitsubishi , Toyota . B. Sony , Fujitsu . C. Nissan , Honda . D. Suzuki , Yamaha Câu 7: Miền Tây Trung Quốc phát triển chăn nuôi cừu do A. có nhiều đồng cỏ. B. khí hậu khô hạn C. địa hình hiểm trở. D. dân cư thưa thớt. Câu 8: Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là A. lượng mưa quanh năm không đáng kể B. chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai C. không có đồng bằng lớn D. nghèo tài nguyên khoáng sản Câu 9: Nhận định nào sau đây, không phải là thành tựu phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc do công cuộc hiện đại hóa mang lại? A. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới B. Đời sống người dân được cải thiện C. Nằm trong các nước công nghiệp G8 D. Thu nhập bình quân đầu người tăng Câu 10: Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á? A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm. B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp. mã đề 351
- B. công nghiệp năng lượng, viễn thông C. công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm. D. công nghiệp khai thác, luyện kim. Câu 22: Nước có sản lượng đánh bắt cá hàng năm lớn nhất là: A. Thái Lan B. Phi-lip-pin C. Việt nam D. In-đô-xê-xi-a Câu 23: Các nước đã trở thành những nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là: A. Việt Nam, Thái Lan B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a C. In-đô-xê-xi-a, Việt Nam D. Thái Lan, Bru-nây Câu 24: Ý nào sau đây không phải đặc điểm phân bố dân cư khu vực Đông Nam Á? A. Phân bố không đều theo lãnh thổ B. Phân bố thưa thớt ở vùng ven biển C. Phân bố dân cư thưa thớt ở vùng núi D. Tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Trung Quốc? A. Dân cư tập trung nhiều ở thành thị. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. C. Dân tộc người Hán chiếm đa số D. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền Đông. Câu 26: Nông nghiệp Trung Quốc phát triển nhằm mục tiêu chủ yếu A. Tạo nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ. B. Dẫn đầu thế giới về sản lượng một số nông sản. C. Đảm bảo lương thực cho nhân dân. D. Phát huy tiềm năng của tự nhiên Câu 27: Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là A. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú. B. nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ. D. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. Câu 28: Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là A. miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo. B. miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều. C. miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông. D. miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên. Câu 29: Sản phẩm nông nghiệp đứng đầu thế giới của Nhật Bản là: A. lúa gạo B. chè C. tơ tằm D. thuốc lá Câu 30: Đặc điểm nào không đúng với ngành nông nghiệp Nhật Bản : A. Trình độ thâm canh cao . B. Cộng nghệ bảo quản , chế biến hiện đại . C. Tỉ trọng nông nghiệp chiếm 5% giá trị GDP . D. Diện tích đất nông nghiệp rất ít . Câu 31: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là: A. Thiếu diện tích đất canh tác B. Thiếu tài nguyên C. Thiếu lao động D. Khí hậu khắc nghiệt Câu 32: Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm A. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. B. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. D. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. II. TỰ LUẬN: ( 2 ñieåm ) Trình bày tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản. HẾT mã đề 351