Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 232 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa lục địa Á-Âu với
A. lục địa nam Mĩ B. lục địa Ô-xtrây-li-a
C. lục địa Phi D. lục địa bắc Mĩ
Câu 2: Để giải thích cho sự phát triển kinh tế của Nhật Bản thì ý nào sau đây là không đúng
A. Nhờ có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho phát triển công nghiệp.
B. Người lao động Nhật Bản cần cù, làm việc tích cực.
C. Đường bờ biển dài, là nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên có nhiều ngư trường lớn.
D. Người Nhật rất đầu tư cho giáo dục.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 232 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_11_ma_de_232_truong_thp.doc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 232 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II, GIANG KHỐI 11 TRƯỜNG THPT UNG VĂN KHIÊM Môn thi: Địa lí Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề thi 232 I. TRẮC NGHIỆM: 8 ĐIỂM Câu 1: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa lục địa Á-Âu với A. lục địa nam Mĩ B. lục địa Ô-xtrây-li-a C. lục địa Phi D. lục địa bắc Mĩ Câu 2: Để giải thích cho sự phát triển kinh tế của Nhật Bản thì ý nào sau đây là không đúng A. Nhờ có nhiều khoáng sản nên thuận lợi cho phát triển công nghiệp. B. Người lao động Nhật Bản cần cù, làm việc tích cực. C. Đường bờ biển dài, là nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên có nhiều ngư trường lớn. D. Người Nhật rất đầu tư cho giáo dục. Câu 3: Sản lượng lúa đứng đầu khu vực Đông Nam Á là: A. Malaixia B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. Indonexia. Câu 4: Là một trong những ngành kinh tế truyền thống của khu vực Đông Nam Á A. Đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản. B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm. C. Dịch vụ nông nghiệp D. Trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 5: Phát minh nào dưới đây không phải của Trung Quốc? A. La bàn. B. Kĩ thuật in. C. Thuốc súng. D. Máy dệt. Câu 6: . Cho bảng số liệu TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005 Tăng GDP 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5 (Nguồn: SGK Địa lí 11, NXB Giáo dục) Nhận xét nào sau đây đúng nhất? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản từ năm 1990 đến năm 1999 ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản ổn định qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản từ năm 1999 đến năm 2005 ổn định. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản không ổn định qua các năm. Câu 7: Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay là: A. Sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. B. Tư tưởng “trọng nam khinh nữ”. C. Việc thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. D. S tăng trưởng nhanh của dân số. Câu 8: Do nhu cầu phát triển cao của các ngành kinh tế, Nhật Bản tích cực nhập khẩu nhiều sản phẩm phục vụ công nghiệp, đứng đầu về tỉ trọng giá trị là : A. Sản phẩm nông nghiệp . B. Sản phẩm năng lượng . C. Sản phẩm nguyên liệu công nghiệp . D. Sản phẩm hàng tiêu dùng. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Nhật Bản? A. Tốc độ gia tăng dân số thấp và đang giảm dần. B. Tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. C. Nước đông dân. mã đề 232
- C. Núi cao và sơn nguyên xen lẫn bồn địa. D. Núi cao và vực sâu. Câu 24: Miền Tây của Trung Quốc có nhiều hoang mạc rộng lớn chủ yếu là do A. Nằm sâu trong lục địa, khí hậu khô hạn. B. Có nhiều bồn địa khuất gió. C. Núi cao bao bọc các bồn địa. D. Thảm thực vật bị tàn phá. Câu 25: Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là A. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc. B. có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới. C. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. D. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km. Câu 26: Điều nào không đúng với thế mạnh kinh tế của vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản : A. Giao thông vận tải biển . B. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản . C. Khai thác dầu khí. D. Du lịch biển . Câu 27: Cho bảng số liệu mật độ dân số của một số nước Đông Nam Á năm 2009 Tên nước Inđônêsia Philippin Việt Nam Thái Lan Mật độ dân số 124 89 263 131 (người/km2) (Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế IMF – 2009) Biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số của các nước trên là: A. biểu đồ tròn B. biểu đồ cột đơn C. biểu đồ đường D. biểu đồ cột chồng Câu 28: Những năm gần đây, các ngành công nghiệp trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á A. Sản xuất tàu vũ trụ. B. Lắp ráp ô tô, xe máy. C. Sản xuất và lắp ráp máy bay D. Sản xuất và lắp ráp tàu biển. Câu 29: . Công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và luyện kim của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đảo A. Kiu Xiu. B. Hô cai đô. C. Xi cô cư. D. Hôn Su Câu 30: . Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế của vùng kinh tế/ đảo A. Kiu Xiu. B. Hô cai đô. C. Xi cô cư. D. Hôn Su Câu 31: Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu không phải do: A. quy mô lãnh thổ. B. sự phân hóa địa hình. C. vị trí địa lí. D. có nhiều núi, hoang mạc. Câu 32: Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía đông nam châu Á, nơi tiếp giáp A. giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương C. giữa Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương D. giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương II. TỰ LUẬN: ( 2 ñieåm ) Neâu nhöõng bieåu hieän chöùng toû dịch vụ laø söùc maïnh cuûa neàn kinh teá Nhaät Baûn? HẾT mã đề 232