Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 002 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 1: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở
A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 2: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào?
A. 1967 B. 1995 C. 1984 D. 1997
Câu 3: Là quốc gia không có thế mạnh phát triển kinh tế biển.
A. Đông Timo B. Lào. C. Mianma. D. Campuchia. 
pdf 5 trang minhlee 16/03/2023 960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 002 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_11_ma_de_002_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 002 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018-2019 Tổ Sử - Địa - GDCD MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 002 Họ và tên thí sinh: LỚP: 11A Số báo danh: Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Phần I: Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 2: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào? A. 1967 B. 1995 C. 1984 D. 1997 Câu 3: Là quốc gia không có thế mạnh phát triển kinh tế biển. A. Đông Timo B. Lào. C. Mianma. D. Campuchia. Câu 4: Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì A. tạo ra những cảnh quan xinh đẹp thu hút khách du lịch quốc tế. B. đảm bảo nguồn lương thực thực phẩm cho dân cư trong khu vực. C. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước. D. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu để phát triển công nghiệp Câu 5: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm Phi-lip-pin Xin-ga-po Thái Lan Việt Nam 2010 199,6 236,4 340,9 116,3 2015 292,5 292,8 395,2 193,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010? A. Xin-ga-po tăng ít nhất. B. Thái Lan tăng nhiều nhất. C. Phi-lip-pin tăng chậm nhất. D. Việt Nam tăng nhanh nhất. Câu 6: Hồ tiêu không được trồng nhiều ở nước: A. In-đô-xê-xi-a B. Ma-Lai-xi-a C. Phi-líp-pin D. Thái Lan. Câu 7: Loại cây nào sau đây là cây trồng chủ yếu của Nhật Bản? A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Dâu tằm. D. Chè. Câu 8: Các đồng bằng lớn ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ bắc xuống nam là: A. Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Bắc, Hoa Nam. B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc. Câu 9: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở nước: A. Việt Nam B. Thái Lan C. Ma-Lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a Câu 10: Phần lãnh thổ ở quốc gia nào có thời kì lạnh vào mùa đông ? A. Việt Nam và Mianma. B. Philippin và Thái Lan. C. Inđônêxia và Malaixia. D. Lào và Campuchia. Câu 11: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? Trang 1/5 - Mã đề thi 002
  2. Câu 23: Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 2000 2001 2004 2014 Xuất khẩu 479,2 403,5 565,7 635,6 Nhập khẩu 379,5 349,1 454,5 564,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000-2014? A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu và nhập khẩu tăng không liên tục. Câu 24: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á có sự chuyển dịch: A. Nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. B. Nông nghiệp, công nghiệp giảm tăng dịch vụ. C. Nông nghiệp giảm, tăng công nghiệp và xây dựng. D. Nông nghiệp sang công nghiệp, công nghiệp sang dịch vụ Câu 25: Quốc gia duy nhất nằm trong khu vực Đông Nam Á chưa chính thức gia nhập ASEAN là A. Campuchia. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Đông Ti-mo. Câu 26: Các nước đã trở thành những nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là: A. Việt Nam, Thái Lan B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a C. In-đô-xê-xi-a, Việt Nam D. Thái Lan, Bru-nây Câu 27: Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là A. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc. B. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. C. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km. D. có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới. Câu 28: Ranh giới giữa miền Tây và miền Đông Trung Quốc là đường kinh tuyến A. 103o Đông. B. 104o Đông. C. 102o Đông. D. 105o Đông. - II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Theo em, điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á có thuận lợi và khó khăn gì? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2001 2005 2010 2014 Xuất khẩu 479,2 654,4 833,7 635,6 Nhập khẩu 379,5 590,0 768,0 564,5 (Nguồn: số liệu kinh tế xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 2001 – 2015) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2001-2014. b. Nhận xét sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn trên. BÀI LÀM Đáp án phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Trang 3/5 - Mã đề thi 002
  3. Trang 5/5 - Mã đề thi 002