Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 1: Là quốc gia không có thế mạnh phát triển kinh tế biển.
A. Campuchia. B. Lào. C. Mianma. D. Đông Timo
Câu 2: Miền Tây của Trung Quốc có kiểu khí hậu nào sau đây ?
A. Ôn đới hải dương. B. Cận xích đạo. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới lục địa.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về khu vực Đông Nam Á?
A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng xích đạo ẩm ướt quanh năm.
B. Tất cả các nước đều phát triển ngành hàng hải.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng, giàu khoáng sản.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển nông nghiệp nhiệt đới. 
pdf 5 trang minhlee 16/03/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_11_ma_de_001_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018-2019 Tổ Sử - Địa - GDCD MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên thí sinh: LỚP: 11A ĐỀ 001 Số báo danh: Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Phần I: Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Là quốc gia không có thế mạnh phát triển kinh tế biển. A. Campuchia. B. Lào. C. Mianma. D. Đông Timo Câu 2: Miền Tây của Trung Quốc có kiểu khí hậu nào sau đây ? A. Ôn đới hải dương. B. Cận xích đạo. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới lục địa. Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về khu vực Đông Nam Á? A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng xích đạo ẩm ướt quanh năm. B. Tất cả các nước đều phát triển ngành hàng hải. C. Nằm trong vành đai sinh khoáng, giàu khoáng sản. D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển nông nghiệp nhiệt đới. Câu 4: Cho biểu đồ: 51.6% 48.4% Dân số thành thị Dân số nông thôn Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tỉ lệ dân thành thị. B. Số dân thành thị và số dân nông thôn. C. Cơ cấu dân số thành thị và dân số nông thôn. D. Tỉ lệ dân nông thôn. Câu 5: Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là A. có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới. B. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. C. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc. D. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km. Câu 6: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào? A. 1995 B. 1997 C. 1984 D. 1967 Câu 7: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á có sự chuyển dịch: A. Nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. B. Nông nghiệp sang công nghiệp, công nghiệp sang dịch vụ C. Nông nghiệp giảm, tăng công nghiệp và xây dựng. D. Nông nghiệp, công nghiệp giảm tăng dịch vụ. Trang 1/5 - Mã đề thi 001
  2. Câu 21: Đặc điểm khí hậu của Đông Nam Á lục địa là A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa. C. xích đạo. D. cận nhiệt đới gió mùa. Câu 22: Ranh giới giữa miền Tây và miền Đông Trung Quốc là đường kinh tuyến A. 103o Đông. B. 102o Đông. C. 104o Đông. D. 105o Đông. Câu 23: Phía nào của Trung Quốc giáp biển? A. Phía Nam. B. Phía Bắc. C. Phía Đông. D. Phía Tây. Câu 24: .Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 2000 2001 2004 2014 Xuất khẩu 479,2 403,5 565,7 635,6 Nhập khẩu 379,5 349,1 454,5 564,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000-2014? A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu và nhập khẩu tăng không liên tục. Câu 25: Hồ tiêu không được trồng nhiều ở nước: A. In-đô-xê-xi-a B. Ma-Lai-xi-a C. Phi-líp-pin D. Thái Lan. Câu 26: Quốc gia duy nhất nằm trong khu vực Đông Nam Á chưa chính thức gia nhập ASEAN là A. Campuchia. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Đông Ti-mo. Câu 27: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở nước: A. Ma-Lai-xi-a B. Thái Lan C. Việt Nam D. In-đô-nê-xi-a Câu 28: Các nước đã trở thành những nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là: A. Việt Nam, Thái Lan B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a C. In-đô-xê-xi-a, Việt Nam D. Thái Lan, Bru-nây - II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Theo em, điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á có thuận lợi và khó khăn gì? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2001 2005 2010 2014 Xuất khẩu 479,2 654,4 833,7 635,6 Nhập khẩu 379,5 590,0 768,0 564,5 (Nguồn: số liệu kinh tế xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 2001 – 2015) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2001-2014. b. Nhận xét sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn trên. BÀI LÀM Đáp án phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Trang 3/5 - Mã đề thi 001
  3. Trang 5/5 - Mã đề thi 001