Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)

Câu 1: Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng - cắt của mạng điện trong nhà? 

           A. Cầu dao, công tắc.                                          C. Ổ điện, phích cắm điện.            

B. Công tắc, ổ điện.                                            D. Cầu chì, phích cắm điện. 

 Câu 2: Lõi thép trong máy biến áp một pha dùng để:

           A. lấy điện áp ra sử dụng.                                  C.  đưa điện vào máy biến áp.                                 

B. dẫn từ cho máy biến áp.                                D. dẫn điện cho máy biến áp.

doc 4 trang minhlee 09/03/2023 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)

  1. TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Tổ: Lí – Hóa – KTCN NĂM HỌC: 2017 – 2018 Môn: Công Nghệ - Lớp 8 Ngày soạn đề: 07/4/2018 Tuần: 36, Tiết theo PPCT: 53  I.MỤC ĐÍCH: 1. Phạm vi kiến thức: từ tiết 37 51theo PPCT. 2. Nội dung kiến thức: chương VII, VIII. 3. Mục đích: - Đánh giá mức độ chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong chương VII , VIII– Đồ dùng điện gia đình - Mạng điện trong nhà. - Đối với học sinh: Nắm vững kiến thức và kĩ năng đã học. - Đối với giáo viên: + Phân loại được học sinh ( Giỏi, Khá, Trung bình ). + Biết được kiến thức nào học sinh chưa nắm vững. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Trắc nghiệm khách quan (60%) kết hợp với tự luận (40%). Thời gian làm bài kiểm tra: 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tên chủ đề Chủ đề 1 Hiểu được khái Vật liệu kĩ niệm, đặc tính của thuật điện vật liệu cách điện. Số câu: 1 1 (C7) Số điểm: 0,5 0,5đ Tỉ lệ: 5% So sánh được đặc Giải thích được các Chủ đề 2 điệm của đèn sợi số liệu kĩ thuật, chức Đồ dùng loại đốt và đèn huỳnh năng các bộ phận của điện - quang quang. đèn. Số câu: 3 1 (C8) 2 (C9,10) Số điểm: 1,5 0,5 đ 1,0 đ Tỉ lệ: 15% Trình bày được cấu Chủ đề 3 tạo và vật liệu làm Đồ dùng loại dây đốt nóng của bàn điện – nhiệt là điện. Số câu: 1 1(C6) Số điểm: 0,5 0,5đ Tỉ lệ: 5% Chủ đề 4 Trình bày được cấu Phân biệt được một Đồ dùng loại tạo của động cơ số đồ dùng điện – cơ điện – cơ điện 1 pha. trong gia đình. Số câu: 3 1 (C5) 2 (C11,12) Số điểm: 1,5 0,5 đ 1,0 đ Tỉ lệ: 15%
  2. PHÒNG GD&ĐT TP. LONG XUYÊN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS MẠC ĐỈNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: ( 6,0 điểm ) Đọc kĩ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách chọn câu đúng nhất ghi vào tờ giấy làm bài thi: Câu 1: Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng - cắt của mạng điện trong nhà? A. Cầu dao, công tắc. C. Ổ điện, phích cắm điện. B. Công tắc, ổ điện. D. Cầu chì, phích cắm điện. Câu 2: Lõi thép trong máy biến áp một pha dùng để: A. lấy điện áp ra sử dụng. C. đưa điện vào máy biến áp. B. dẫn từ cho máy biến áp. D. dẫn điện cho máy biến áp. Câu 3: Trên vỏ aptomat (cầu dao tự động ) thường ghi các số liệu kĩ thuật nào? A. Dòng điện, công suất. C. Điện áp, dòng điện. B. Công suất, dung tích. D. Dòng điện, công suất. .Câu 4: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Bật đèn khi ngủ và ra khỏi nhà. D. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. Câu 5: Động cơ điện một pha có cấu tạo gồm hai bộ phận chính: A. stato đứng yên , rôto quay. B. rôto và stato đều đứng yên. C. stato quay, rôto đứng yên. D. rôto và stato đều đứng yên. Câu 6: Dây đốt nóng của bàn là điện thường làm bằng vật liệu gì? A. vonfram. C. phero - crôm. B. sắt - crôm. D. niken - crôm. Câu 7: Vật liệu cách điện có đặc tính như thế nào? A. Dẫn điện tốt. C. Dẫn từ tốt. B. Cách điện tốt. D. Chịu nhiệt tốt. Câu 8: Nhược điểm của đèn sợi đốt là: A. tuổi thọ khoảng 8000 giờ. C. không tiết kiệm điện năng. B. giá thành cao, dễ sử dụng. D. ánh sáng không liên tục. Câu 9: Trên bóng đèn có ghi 220V – 40W, có nghĩa là: A. điện áp 220V, dòng điện 40W. C. công suất 220V, điện áp 40W. B. điện áp 220V, công suất 40W. D. dòng điện 220V, điện áp 40W. Câu 10: Điện cực của đèn ống huỳnh quang được tráng một lớp bột bari – oxit dùng để: A. phát ra điện tử. C. thay đổi ánh sáng cho đèn. B. phát ra ánh sáng tốt. D. tăng tuổi thọ cho điện cực. Câu 11: Đồ dùng điện nào dưới đây là đồ dùng loại điện – cơ? A. Bàn là, quạt điện, bếp điện, máy giặt. B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. C. Bàn là, bếp điện, máy xay sinh tố. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. Câu 12: Quạt đặt trên nền nhà, có thể điều chỉnh được độ cao – thấp là loại: A. quạt bàn. B. quạt trần. C. quạt hộp tản gió. D. quạt cây (quạt đứng ). B. TỰ LUẬN ( 4,0 điểm ) Câu 13: ( 1,0 điểm ) Hãy trình bày các yêu cầu của mạng điện trong nhà? Câu 14: ( 1,0 điểm ) Khi sử dụng các thiết bị điện, đồ dùng điện cần chú ý những điều gì? Câu 15: Một máy biến áp 1 pha có N1 = 440vòng, N2 = 200 vòng, U1 = 220V. a. Xác định điện áp đầu ra U2 của dây quấn thứ cấp ? b. Khi điện áp sơ cấp U1 = 200V thì số vòng dây của dây quấn sơ cấp N1 phải là bao nhiêu? HẾT