Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 004 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)

Câu 38. Một người gửi tiền tiết kiệm 100 triệu đồng không rút lãi, thời hạn 5 năm. Ngân hàng A nhận
tiền gửi lãi suất 1,2% tháng, ngân hàng B nhận tiền gửi lãi suất 𝑟% năm. Tìm 𝑟 nhỏ nhất để người gửi
vào ngân hàng B có lợi hơn ngân hàng A?
A. 𝑟 = 15,39% B. 𝑟 = 13,31%. C. 𝑟 = 12,24%. D. 𝑟 = 16,39%.
Câu 39. Một sợi dây có chiều dài 28 𝑚 được cắt thành hai đoạn, đoạn có chiều dài 𝑙 (𝑚) để làm thành
một hình vuông và đoạn 28 - 𝑙 (𝑚) tạo thành hình tròn. Biết tổng diện tích hình tròn và hình vuông là
nhỏ nhất. Hỏi số 𝑙 gần nhất với số nào sau đây?
A. 11,8 𝑚. B. 12,9 𝑚. C. 7,8 𝑚. D. 15,7 𝑚. 
pdf 4 trang minhlee 16/03/2023 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 004 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_ma_de_004_nam_hoc_2020.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 004 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I AN GIANG Năm học 2020-2021 Môn TOÁN Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ THI: 004 Câu 1. Cho hàm số = 4 2 − 4. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 2. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số = − 3 + 3 2. A. (2; 3). B. (0; 0). C. .(−1; 4). D. .(1; 2). Câu 3. Cho hàm số = ( ) có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). −∞ −2 1 3 +∞ C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 1). ′ − 0 + + 0 − D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). +1 Câu 4. Đồ thị hàm số = có bao nhiêu tiệm cận? 2+2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. 4 Câu 5. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số = 2 − . −2 A. = 2. B. = −2. C. = 1. D. = −1. Câu 6. Cho hàm số = 4 + 2 2 + . Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số đã cho có điểm chung với trục hoành. A. −1 ≤ ≤ 1; ≠ 0. B. 0 ≤ ≤ 1. C. −1 0. D. ≥ 0. Câu 13. Đồ thị của hàm số = 훼; = 훽 trên khoảng (0; +∞) như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 < 훽 < 1 < 훼. B. 훽 < 0 < 1 < 훼. C. 0 < 훼 < 1 < 훽. D. 훼 < 0 < 1 < 훽. Đề kiểm tra môn Toán lớp 12 mã đề 004 trang 1
  2. Câu 28. Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 là A. 25 . B. 30 . C. 15 . D. 75 . Câu 29. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn các đa giác, tìm hình KHÔNG phải là hình đa diện. A. B. C. D. Câu 30. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh đều bằng 3 là 9 3 27 3 9 3 27 3 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 2 4 4 2 Câu 31. Cho Khối chóp tam giác có thể tích , diện tích đáy 푆. Khi đó khối chóp có chiều cao ℎ là 3 A. ℎ = . B. ℎ = . 푆 C. ℎ = . D. ℎ = . 푆. 푆 푆 Câu 32. Tìm độ dài cạnh của một hình lập phương nội tiếp trong một mặt cầu bán kính 푅 = 1. 2 3 3 A. √ . B. √ . C. 2√2. D. √2. 3 3 Câu 33. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 푅, đường sinh bằng 푙. Tỉ số diện tích xung quanh và diện tích đáy hình nón bằng 푙 2푙 푅 2푅 A. . B. . C. . D. . 푅 푅 푙 푙 Câu 34. Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1 ; 1,2 ; 1,5 . Diện tích toàn phần của hình hộp là A. 9 2. B. 4,5 2. C. 6 2. D. 4,2 2. Câu 35. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 1; 2; √3 là A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Câu 36. Thể tích khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng 4 2, chiều cao 2 bằng 8 3 4 3 2 3 3 A. . B. . C. D. . 3 3 3 3 Câu 37. Cho hình chóp 푆. có đáy là hình vuông, 푆 vuông góc với mặt phẳng đáy, cho biết 푆 = = . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng (푆 ) theo . 2 3 A. √3. B. √2. C. √ D. √ . 2 3 Câu 38. Một người gửi tiền tiết kiệm 100 triệu đồng không rút lãi, thời hạn 5 năm. Ngân hàng A nhận tiền gửi lãi suất 1,2% tháng, ngân hàng B nhận tiền gửi lãi suất % năm. Tìm nhỏ nhất để người gửi vào ngân hàng B có lợi hơn ngân hàng A? A. = 15,39% B. = 13,31%. C. = 12,24%. D. = 16,39%. Câu 39. Một sợi dây có chiều dài 28 được cắt thành hai đoạn, đoạn có chiều dài 푙 ( ) để làm thành một hình vuông và đoạn 28 − 푙 ( ) tạo thành hình tròn. Biết tổng diện tích hình tròn và hình vuông là nhỏ nhất. Hỏi số 푙 gần nhất với số nào sau đây? A. 11,8 . B. 12,9 . C. 7,8 . D. 15,7 . Câu 40. Hình chóp đều 푆. có cạnh đáy bằng , các cạnh bên bằng 2 . Gọi là trung điểm 푆 , thuộc 푆 sao cho 푆 = 2 . Tính thể tích khối đa diện . 3 11 3 11 3 11 3 11 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 16 36 24 18 Đề kiểm tra môn Toán lớp 12 mã đề 004 trang 3