Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 004 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
Câu 11. Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?
A. 6 mặt và 8 cạnh. B. 5 mặt và 8 cạnh. C. 5 mặt và 10 cạnh. D. 6 mặt và 10 cạnh.
A. 6 mặt và 8 cạnh. B. 5 mặt và 8 cạnh. C. 5 mặt và 10 cạnh. D. 6 mặt và 10 cạnh.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 004 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ung Văn Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_ma_de_004_nam_hoc_2017.docx
ĐAP AN ĐETHI HỌC KY I TOAN12 2017_2018.docx
DE THI TOAN HKI 2017-2018 DE 004.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 004 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I AN GIANG Môn : TOÁN LỚP 12 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Năm học 2017-2018 (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 004 Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD/ Phòng. . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số 3 = ( ) = log 3 2 ― 1 ― 6 log1(3 ― ) ― 12 log8 ( ― 1) 5 A. = (1; + ∞). B. = ( ―∞;3) C. = ― 1 ;1 . D. = (1;3). 2 Câu 2. Cho hàm số = ( ) liên tục trên 푅 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. ( ) có giá trị cực đại là = 0. B. ( ) đạt cực tiểu tại = 1. C. ( ) có giá trị cực tiểu là = 1. D. ( ) đạt cực đại tại = 0. Câu 3. Tìm điều kiện của để ( ― 1)―2 3 > ( ― 1)―3 2. A. 0 1. C. 1 2. Câu 4. Rút gọn biểu thức = 1+ 5. 1― 5 ( > 0). 1 1 A. . B. . C. 2. D. 4. = 4 = ―4 = = Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình log2 2018 = 3 4 2 A. B. C. D. 3 = 3 + log2 2018 = 1009 = 3 ― log2 2018. = 2018 + Câu 6. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số với = + , , , là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ′ 0, ∀ ≠ 1. C. ′ > 0, ∀ ≠ 2. D. ′ < 0, ∀ ≠ 2. Câu 7. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây: A. = ― 3 +3 + 1. B. = 3 ―3 ― 1. C. = ― 3 +3 ― 1. D. = 3 ―3 + 1. Câu 8. Mặt cầu bán kính 푅 nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích của hình lập phương đó. 3 3 A. 8 푅 B. 16 푅 . C. 3. D. 3. = 3 = 3 = 16 푅 = 8푅 Câu 9. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8, diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2. Tính thể tích của khối trụ đó. A. = 32. B. = 64. C. = 16. D. = 24. Câu 10. Khối hộp chữ nhật . ′ ′ ′ ′ có độ dài ; ′; ′lần lượt là 1; 2; 3. Tính thể tích của khối chóp . ′ ′ ′ ′. 15 A. = 3 15 B. = . C. = 2 15. D. = 15. 3 Câu 11. Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh? A. 6 mặt và 8 cạnh. B. 5 mặt và 8 cạnh. C. 5 mặt và 10 cạnh. D. 6 mặt và 10 cạnh. Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 004 trang 1
- D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ―∞,2);( ― 1, + ∞). Câu 25. Hàm số = ( ) liên tục trên khoảng 퐾, biết đồ thị của hàm số ′ = ′( ) trên 퐾 như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số = ( ) trên 퐾. A. 1. B. 2. C. 3.D. 4. Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số = 3 (1 ― 3 )5 với ∈ ―∞; 1 . 3 2 5 4 A. ′ 3 . B. ′ 3. = ―5(1 ― 3 ) = 3(1 ― 3 ) 4 5 2 C. ′ 3 D. ′ 3. = ―5 (1 ― 3 ) . = 3(1 ― 3 ) Câu 27. Hình lập phương có thể tích bằng 3. Tính tổng diện tích S các mặt của hình lập phương đó. A. 푆 = 123 3. B. 푆 = 63 3. C. 푆 = 18. D. 푆 = 63 9. Câu 28. Hình chóp tam giác 푆. có 푆 , , đôi một vuông góc nhau từng đôi một. Biết độ dài ba cạnh 푆 , , lần lượt là 3;4;5 . Tính thể tích của khối chóp 푆. . A. = 60. B. = 20. C. = 30. D. = 10. Câu 29. Trong các hàm số sau đây hàm số nào có hoành độ điểm cực đại bé hơn hoành độ điểm cực tiểu? A. = 3 ―2 2 +3 + 2 B. = ―2 3 ―3 2 ―3 ― 1. C. = ― 3 +3 ― 2. D. = 3 ―2 2 ― + 1. Câu 30. Cho hàm số = ( ) có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng 퐾 chứa 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Nếu ′( 0) = 0, "( 0) 0 thì 0 là điểm cực tiểu. D. Nếu ′( 0) > 0, "( 0) = 0 thì 0 là điểm cực đại. Câu 31. Một cái nón lá có đường kính của vành nón là 50 cm. chiều cao bằng 25 cm. Hỏi hình nón có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu? A. 625 2. B. 625 2 2. C. 625 2 2 2. D. 625 2. Câu 32. Biết log6 = 2 . Tính log6 A. log6 = 36. B. log6 = 4. C. log6 = 6. D. log6 = 1296. Câu 33. Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi suất hằng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi gấp đôi số tiền ban đầu? A. 7 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 8 năm. Câu 34. Để vẽ biểu diễn một hình chóp tứ giác đều trên giấy cần tối thiểu bao nhiêu nét khuất? A. Hai nét khuất. B. Ba nét khuất. C. Không cần nét khuất. D. Một nét khuất. Câu 35. Cho hàm số = ( ) liên tục trên 푅 và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1]. A. max = 2; min = 1. [0;1] [0,1] B. max = 0; min = ―2. [0;1] [0,1] C. max = 2; min = ―2. [0;1] [0,1] D. max = 2; min = 0. [0;1] [0,1] Câu 36. Cho hai số thực ; bất kỳ thỏa mãn 2 + 2 = 2018. Tìm giá trị lớn nhất của 푆 = + . A. 푆 = 2log2 2018. B. 푆 = 2log2 1009. C. 푆 = log2 2018. D. 푆 = log2 1009. Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 004 trang 3
- A. Hàm số chỉ có một cực đại. B. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu. D. Hàm số chỉ có một cực tiểu. Hết Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 004 trang 5