Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 003 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)

Câu 2. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). 
pdf 4 trang minhlee 16/03/2023 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 003 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_ma_de_003_nam_hoc_2020.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 003 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I AN GIANG Năm học 2020-2021 Môn TOÁN Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ THI: 003 + Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số = đồng biến trên từng khoảng xác định. − A. ≤ 0. B. 0. D. ≥ 0. Câu 2. Cho hàm số = ( ) có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3). −∞ −2 1 3 +∞ B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 1). ′ − 0 + + 0 − C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). Câu 3. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số = − 3 + 3 2. A. (0; 0). B. (2; 3). C. (−1; 4). D. (1; 2). 2 Câu 4. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 +5 +4 = 4 là 5 5 A. . B. − . C. −1. D. 1. 2 2 Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. = 3 − 3 + 2. B. = − 3 + 3 + 2. C. = 3 + 3 + 2. D. = − 3 − 3 + 2. Câu 6. Cho ba số dương , , ; ≠ 1. Tìm mệnh đề đúng log A. log = ⟺ = . B. log = . C. = . D. log = 0. 2 +1 Câu 7. Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số = . Tìm tất cả các giá trị +1 |2 +1| để phương trình = 2 − 1 có hai nghiệm phân biệt +1 A. 0,5 ≤ ≤ 1,5. B. 0 < < 2. C. 0,5 < < 1,5. D. 0 ≤ ≤ 2. Câu 8. Nghiệm của phương trình 3 +2 = 27 là A. = 1. B. = −1. C. = 2. D. = −2. + Câu 9. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số = với ; ; là −1 các số thực. Tính 푆 = + + . A. 푆 = 5. B. 푆 = 4. C. 푆 = 2. D. 푆 = 3. +1 Câu 10. Đồ thị hàm số = có bao nhiêu tiệm cận? 2+2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 2 3 Câu 11. Cho log = 2; log = 3. Tính 푃 = log ( . ). A. 푃 = 31. B. 푃 = 30. C. 푃 = 13. D. 푃 = 12. Đề kiểm tra môn Toán lớp 12 mã đề 003 trang 1
  2. Câu 26. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn các đa giác, tìm hình KHÔNG phải là hình đa diện. A. B. C. D. Câu 27. Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 là A. 25 . B. 30 . C. 75 . D. 15 . Câu 28. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 1; 2; √3 là A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 2 . Câu 29. Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1 ; 1,2 ; 1,5 . Diện tích toàn phần của hình hộp là A. 4,5 2. B. 6 2. C. 4,2 2. D. 9 2. Câu 30. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 푅, đường sinh bằng 푙. Tỉ số diện tích xung quanh và diện tích đáy hình nón bằng 푙 2푙 푅 2푅 A. . B. . C. . D. . 푅 푅 푙 푙 Câu 31. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh đều bằng 3 là 27 3 9 3 9 3 27 3 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 4 2 4 2 Câu 32. Thể tích khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng 4 2, chiều cao 2 bằng 4 3 2 3 8 3 3 A. . B. C. . D. . 3 3 3 3 Câu 33. Tìm độ dài cạnh của một hình lập phương nội tiếp trong một mặt cầu bán kính 푅 = 1. 3 2 3 A. √ . B. √ . C. 2√2. D. √2. 3 3 Câu 34. Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 35. Thể tích khối cầu có bán 푅 là 4 푅3 1 A. = . B. = 푅3. C. = 푅3. D. = 4 푅3. 3 3 Câu 36. Cho Khối chóp tam giác có thể tích , diện tích đáy 푆. Khi đó khối chóp có chiều cao ℎ là 3 A. ℎ = . B. ℎ = . 푆 C. ℎ = . D. ℎ = . 푆. 푆 푆 Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2020; 2020] để phương trình log( ) = 2 log( + 1) có nghiệm duy nhất ? A. 2020. B. 4040. C. 4042. D. 2021. Câu 38. Tập xác định của hàm số = ( − 1)√2 là tập hợp nào? A. [1; +∞). B. ℝ. C. (1; +∞). D. ℝ\{1}. Câu 39. Hình chóp đều 푆. có cạnh đáy bằng , các cạnh bên bằng 2 . Gọi là trung điểm 푆 , thuộc 푆 sao cho 푆 = 2 . Tính thể tích khối đa diện . 3 11 3 11 3 11 3 11 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 18 16 36 24 Câu 40. Một sợi dây có chiều dài 28 được cắt thành hai đoạn, đoạn có chiều dài 푙 ( ) để làm thành một hình vuông và đoạn 28 − 푙 ( ) tạo thành hình tròn. Biết tổng diện tích hình tròn và hình vuông là nhỏ nhất. Hỏi số 푙 gần nhất với số nào sau đây? A. 11,8 . B. 12,9 . C. 7,8 . D. 15,7 . Đề kiểm tra môn Toán lớp 12 mã đề 003 trang 3