Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 003 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
Câu 49. Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số chỉ có một cực tiểu. B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số chỉ có một cực đại. D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
A. Hàm số chỉ có một cực tiểu. B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số chỉ có một cực đại. D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 003 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ung Văn Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_toan_hki_2017_2018_de_003.docx
ĐAP AN ĐETHI HỌC KY I TOAN12 2017_2018.docx
DE THI TOAN HKI 2017-2018 DE 003.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 003 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I AN GIANG Môn : TOÁN LỚP 12 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Năm học 2017-2018 (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 003 Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD/ Phòng. . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1. Cho hàm số = ( ) có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng 퐾 chứa 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Nếu ′( 0) 0 thì 0 là điểm cực tiểu. C. Nếu ′( 0) = 0, "( 0) 0, "( 0) = 0 thì 0 là điểm cực đại. Câu 2. Cho phương trình 32 +2 ― 2.6 ― 7.4 = 0. Bằng cách đặt 푡 = 2 ta thu được phương trình 3 nào sau đây? A. 7푡2 +2푡 ― 9 = 0. B. 3푡2 ―2푡 + 7 = 0 . C. 7푡2 ―2푡 ― 9 = 0. D. 3푡2 ―2푡 ― 7 = 0. Câu 3. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số = ― 3 +3 2 ―2. A. (0; ― 2) B. (2;2). C. (0;2). D. (2; ― 2). Câu 4. Mặt cầu bán kính 푅 nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích của hình lập phương đó. 3 3 A. 3. B. 8 푅 C. 16 푅 . D. 3. = 16 푅 = 3 = 3 = 8푅 Câu 5 Hàm số = ( ) liên tục trên khoảng 퐾, biết đồ thị của hàm số ′ = ′( ) trên 퐾 như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số = ( ) trên 퐾. A. 1. B. 2. C. 3.D. 4. Câu 6. Tìm một biểu thức sau khi rút gọn ta được kết quả bằng 2,5 ( > 0). 3 7 4 5 5 . 5 A. . B. 3 . C. . . D. . Câu 7. Cho hình chóp 푆. có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên 푆 vuông góc với đáy. Biết 푆 = 5; = 1; = 2. Tính thể tích khối chóp 푆. . 5 5 A. = 4 . B. = 4 5. C. = 2 . D. = 2 5. 3 3 Câu 8. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây: A. = 3 ―3 ― 1. B. = 3 ―3 + 1. C. = ― 3 +3 ― 1. D. = ― 3 +3 + 1. + Câu 9. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số với = + , , , là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ′ 0, ∀ ≠ 1. C. ′ > 0, ∀ ≠ 2. D. ′ ( ― 1)―3 2. A. > 2. B. 1 1. D. 0 < < 1. Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 003 trang 1
- Câu 23. Khối hộp chữ nhật . ′ ′ ′ ′ có độ dài ; ′; ′lần lượt là 1; 2; 3. Tính thể tích của khối chóp . ′ ′ ′ ′. 15 A. = 3 15 B. = . C. = 2 15. D. = 15. 3 Câu 24. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước và đi qua một điểm cho trước không nằm trên mặt phẳng chứa đường tròn đó là A. vô số. B. 1 C. 0. D. 2. Câu 25. Cho một khối trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao và có thể tích bằng2 . Tính chiều cao ℎ của khối trụ . A. ℎ = 3 24. B. ℎ = 2. C. ℎ = 3 4. D. ℎ = 2 Câu 26. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8, diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2. Tính thể tích của khối trụ đó. A. = 64. B. = 16. C. = 24. D. = 32. Câu 27. Cho hàm số = ( ) xác định trên 푅 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ― 1). B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ―∞, ― 1);(2, + ∞). C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ―∞,2);( ― 1, + ∞) và nghịch biến trên ( ― 1;2). D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ―∞,2);( ― 1, + ∞). Câu 28. Hình chóp tam giác 푆. có 푆 , , đôi một vuông góc nhau từng đôi một. Biết độ dài ba cạnh 푆 , , lần lượt là 3;4;5 . Tính thể tích của khối chóp 푆. . A. = 60. B. = 20. C. = 10. D. = 30. Câu 29. Một cái nón lá có đường kính của vành nón là 50 cm. chiều cao bằng 25 cm. Hỏi hình nón có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu? A. 625 2 2 2. B. 625 2 2. C. 625 2. D. 625 2. Câu 30. Cho ba số dương ; ; ( , ≠ 1). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. A. loga( ) = log + log . B. log .log = log C. log = log ― log . D. log .log = log . b b b + 2 Câu 31. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số . = 2 ― 1 A. Tiệm cận đứng ; tiệm cận ngang . = ―2 = 2 B. Tiệm cận đứng = ―1; tiệm cận ngang = 2. 1 C. Tiệm cận đứng ; tiệm cận ngang . = 2 = 2 D. Tiệm cận đứng = 2; tiệm cận ngang = ―1. Câu 32. Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh? A. 5 mặt và 10 cạnh. B. 5 mặt và 8 cạnh. C. 6 mặt và 10 cạnh. D. 6 mặt và 8 cạnh. Câu 33. Rút gọn biểu thức = 1+ 5. 1― 5 ( > 0). 1 1 A. . B. . C. 4. D. 2. = ―4 = 4 = = Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số = 3 (1 ― 3 )5 với ∈ ―∞; 1 . 3 4 5 2 2 5 4 A. ′ 3 B. ′ 3. C. ′ 3 . D. ′ 3. = ―5 (1 ― 3 ) . = 3(1 ― 3 ) = ―5(1 ― 3 ) = 3(1 ― 3 ) Câu 35. Hình lập phương có thể tích bằng 3. Tính tổng diện tích S các mặt của hình lập phương đó. A. 푆 = 18. B. 푆 = 63 3. C. 푆 = 63 9. D. 푆 = 123 3. Câu 36. Cho hàm số = ― 3 +3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình | ― 3 +3 | = 2 có sáu nghiệm phân biệt. A. 0 < ≤ 2. B. 0 < < 1. C. ―2 < < 2. D. ―1 < < 1. Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 003 trang 3
- C. (3) + (4) > 6. D. (1) = 4. Hết Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 003 trang 5