Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 103 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2sin 3 là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 2. Trong không gian cho 3 đƣờng thẳng a b c , , thỏa a b // và a c // . Tìm mệnh đề đúng.
A. b và c song song nhau. B. b và c song song nhau hoặc trùng nhau.
C. b và c chéo nhau. D. b và c chéo nhau hoặc cắt nhau.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 2. Trong không gian cho 3 đƣờng thẳng a b c , , thỏa a b // và a c // . Tìm mệnh đề đúng.
A. b và c song song nhau. B. b và c song song nhau hoặc trùng nhau.
C. b và c chéo nhau. D. b và c chéo nhau hoặc cắt nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 103 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_ma_de_103_nam_hoc_2019.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 103 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ : TOÁN MÔN : TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 103 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 TL A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 8 Điểm ) Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số yx 2sin 3 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 5. Câu 2. Trong không gian cho 3 đƣờng thẳng abc,, thỏa ab// và ac// . Tìm mệnh đề đúng. A. b và c song song nhau. B. b và c song song nhau hoặc trùng nhau. C. b và c chéo nhau. D. b và c chéo nhau hoặc cắt nhau. Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc ? 6 2 2 A. 2. B. 6. C. 6!. D. A.6 Câu 4. Nghiệm của phƣơng trình sinx 1 là A. x k ( k Z ). B. x k2 ( k Z ). 2 C. x k ( k Z ). D. x k2 ( k Z ). 2 Câu 5. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố A: “Tổng số chấm của hai lần gieo bằng 8”. 5 7 1 1 A. PA(). B. PA(). C. PA(). D. PA(). 36 36 9 6 Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho đƣờng tròn C có phƣơng trình (xy 1)22 ( 2) 9 . Tìm phƣơng trình đƣờng tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2. A. (xy 2)22 ( 4) 9 B. (xy 2)22 ( 4) 9 C. (xy 2)22 ( 4) 36 D. (xy 2)22 ( 4) 36 Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 0;3 . Tìm tọa độ điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 900 . A. M '(0; 3). B. M '( 3;0). C. M '(3;0). D. M '(0;3). Câu 8. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm. 1 1 1 1 A. 4;3;2; 2; 1. B. ;;;. C. 5;4;3;3;2. D. 1;2;3;4;5. 2 3 4 5 Trang 1/4 - Mã đề thi 103
- Câu 19. Để kiểm tra chất lƣợng sản phẩm từ công ty sữa, ngƣời ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 4 hộp sữa cam, 5 hộp sữa dâu và 6 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa đƣợc chọn có cả 3 loại. 18 24 32 4 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 91 Câu 20. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nƣớc Việt Nam, ngƣời ta đƣa ra 6 đề tài về lịch sử, 4 đề tài về thiên nhiên, 5 đề tài về con ngƣời và 3 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh dự thi chỉ đƣợc chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài. A. 360. B. 18. C. 4. D. 3060. Câu 21. Nghiệm của phƣơng trình sin x sin là 36 7 7 A. x k2 ; x k 2 (k Z). B. x k2 ; x k 2 (k Z). 66 26 7 5 C. x k; x k (k Z). D. x k2 ; x k 2 (k Z). 26 66 Câu 22. Trên đƣờng tròn cho 8 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập đƣợc bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho ? 3 8 3 A. A.8 B. 8!. C. 2. D. C8 . Câu 23. Nghiệm của phƣơng trình tan2 xx 3 tan 0 là A. x k2 ; x k 2 (k Z). B. x k; x k (k Z). 6 3 C. x k2 ; x k 2 (k Z). D. x k; x k (k Z). 3 6 Câu 24. Cho tứ diện ABCD. Gọi MN, lần lƣợt là trung điểm của AB và BD. Cặp đƣờng thẳng nào sau đây song song ? A M B D N C A. AB và CD. B. BC và AD. C. MN và BC. D. và ( 2)n Câu 25. Cho dãy số u biết un( 1). Tính số hạng thứ 6 của dãy số u . n n 21n n 12 64 12 64 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Câu 26. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập đƣợc bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không qúa một lần. A. 362880. B. 181440. C. 151200. D. 1814400. Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SD. Tìm giao tuyến của (ACM) và (SAB). A. Giao tuyến là đƣờng thẳng d đi qua A và song song với BD. B. Giao tuyến là đƣờng thẳng d đi qua A và song song với SB. Trang 3/4 - Mã đề thi 103