Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 102 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2sin 3 là
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 12. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nƣớc Việt Nam, ngƣời ta đƣa ra 6 đề tài về lịch sử, 4 đề tài về thiên nhiên, 5 đề tài về con ngƣời và 3 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh dự thi chỉ đƣợc chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài.
A. 3060. B. 360. C. 4. D. 18
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 12. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nƣớc Việt Nam, ngƣời ta đƣa ra 6 đề tài về lịch sử, 4 đề tài về thiên nhiên, 5 đề tài về con ngƣời và 3 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh dự thi chỉ đƣợc chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài.
A. 3060. B. 360. C. 4. D. 18
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 102 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_ma_de_102_nam_hoc_2019.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 102 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ : TOÁN MÔN : TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 102 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 TL A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 8 Điểm ) Câu 1. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng. A. 1;1;2;3;5. B. 1;4;7;10;13. C. 1;2;3;5;6. D. 1;3;5;7;10. Câu 2. Phƣơng trình nào sau đây là phƣơng trình bậc hai theo sinx . A. cos2 xx 3cos 4 0. B. 2sinx 1 0. C. 3sin2 xx 2sin 1 0. D. 3sin2 x sin x .cos x 1 0. Câu 3. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập đƣợc bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. A. 1296. B. 300. C. 360. D. 1080. Câu 4. Nghiệm của phƣơng trình tanx 1 là A. x k2 ( k Z ). B. x k ( k Z ). 4 4 C. x k ( k Z ). D. x k2 ( k Z ). 4 4 Câu 5. Trong không gian cho 3 đƣờng thẳng abc,, thỏa ab// và ac// . Tìm mệnh đề đúng. A. b và c song song nhau hoặc trùng nhau. B. b và c chéo nhau. C. b và c song song nhau. D. b và c chéo nhau hoặc cắt nhau. Câu 6. Trong không gian, mệnh đề nào dƣới đây đúng? A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì điểm chung ấy là duy nhất. B. Hai đƣờng thẳng chéo nhau xác định một mặt phẳng. C. Nếu hai đƣờng thẳng không có điểm chung thì hai đƣờng thẳng đó song song. D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng. Câu 7. Nghiệm của phƣơng trình tan2 xx 3 tan 0 là A. x k; x k (k Z). B. x k2 ; x k 2 (k Z). 6 3 C. x k; x k (k Z). D. x k2 ; x k 2 (k Z). 3 6 Trang 1/4 - Mã đề thi 102
- Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD. Cặp đƣờng thẳng nào sau đây chéo nhau? S D C A B A. SA và AC. B. AD và BC. C. và D. SB và BD. Câu 17. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm. 1 1 1 1 A. 1;2;3;4;5. B. 4;3;2; 2; 1. C. ;;;. D. 5;4;3;3;2. 2 3 4 5 Câu 18. Tìm hệ số của x6 trong khai triển của biểu thức (2x 3)8 . A. 504. B. 64512. C. 1792. D. 16128. 2 sin x Câu 19. Tập xác định của hàm số y là cos x A. D \ k2 ,k Z . B. D \ k ,k Z . 2 2 C. D \ k2 ,k Z . D. D \ k ,k Z . Câu 20. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc ? 6 2 2 A. 2. B. 6!. C. 6. D. A.6 Câu 21. Nghiệm của phƣơng trình sinx 1 là A. x k2 ( k Z ). B. x k2 ( k Z ). 2 C. x k ( k Z ). D. x k ( k Z ). 2 Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 0;3 . Tìm tọa độ điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 900 . A. M '(0;3). B. M '(3;0). C. M '( 3;0). D. M '(0; 3). Câu 23. Nghiệm của phƣơng trình sin x sin là 36 7 7 A. x k; x k (k Z). B. x k2 ; x k 2 (k Z). 26 66 7 5 C. x k2 ; x k 2 (k Z). D. x k2 ; x k 2 (k Z). 26 66 ( 2)n Câu 24. Cho dãy số u biết un( 1). Tính số hạng thứ 6 của dãy số u . n n 21n n 64 64 12 12 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Câu 25. Trên đƣờng tròn cho 8 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập đƣợc bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho ? 8 3 3 A. 2. B. C8 . C. 8!. D. A.8 Câu 26. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập đƣợc bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không qúa một lần. Trang 3/4 - Mã đề thi 102