Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 4. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nƣớc Việt Nam, ngƣời ta đƣa ra 6 đề tài về lịch sử, 4 đề tài về thiên nhiên, 5 đề tài về con ngƣời và 3 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh dự thi chỉ đƣợc chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài.
A. 3060. B. 18. C. 4. D. 360.
Câu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập đƣợc bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
A. 300. B. 1080. C. 1296. D. 360. 
pdf 4 trang minhlee 16/03/2023 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_2019.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ : TOÁN MÔN : TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 101 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 TL A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 8 Điểm ) Câu 1. Nghiệm của phƣơng trình sinx 1 là A. x k2 ( k Z ). B. x k ( k Z ). C. x k ( k Z ). D. x k2 ( k Z ). 2 2 Câu 2. Nghiệm của phƣơng trình tanx 1 là A. x k2 ( k Z ). B. x k ( k Z ). 4 4 C. x k2 ( k Z ). D. x k ( k Z ). 4 4 Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 0;3 . Tìm tọa độ điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 900 . A. M '(3;0). B. M '( 3;0). C. M '(0; 3). D. M '(0;3). Câu 4. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nƣớc Việt Nam, ngƣời ta đƣa ra 6 đề tài về lịch sử, 4 đề tài về thiên nhiên, 5 đề tài về con ngƣời và 3 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh dự thi chỉ đƣợc chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài. A. 3060. B. 18. C. 4. D. 360. Câu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập đƣợc bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. A. 300. B. 1080. C. 1296. D. 360. Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số yx 2sin 3 là A. 2. B. 1. C. 5. D. 3. Câu 7. Nghiệm của phƣơng trình tan2 xx 3 tan 0 là A. x k; x k (k Z). B. x k; x k (k Z). 3 6 C. x k2 ; x k 2 (k Z). D. x k2 ; x k 2 (k Z). 6 3 Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD. Cặp đƣờng thẳng nào sau đây chéo nhau? S D C A B A. AD và BC. B. SA và AC. C. SB và BD. D. và Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho đƣờng tròn C có phƣơng trình (xy 1)22 ( 2) 9 . Tìm phƣơng trình đƣờng tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2. A. (xy 2)22 ( 4) 9 B. (xy 2)22 ( 4) 9 C. (xy 2)22 ( 4) 36 D. (xy 2)22 ( 4) 36 Câu 21. Nghiệm của phƣơng trình sin x sin là 36 7 7 A. x k; x k (k Z). B. x k2 ; x k 2 (k Z). 26 26 7 5 C. x k2 ; x k 2 (k Z). D. x k2 ; x k 2 (k Z). 66 66 Câu 22. Cho tứ diện ABCD. Gọi MN, lần lƣợt là trung điểm của AB và BD. Cặp đƣờng thẳng nào sau đây song song ? A M B D N C A. BC và AD. B. MN và BC. C. và D. AB và CD. 2 sin x Câu 23. Tập xác định của hàm số y là cos x  A. D \  k2 ,k Z . B. D \ k2 ,k Z . 2   C. D \ k ,k Z . D. D \  k ,k Z . 2  ( 2)n Câu 24. Cho dãy số u biết un( 1). Tính số hạng thứ 6 của dãy số u . n n 21n n 64 64 12 12 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Câu 25. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc ? 2 6 2 A. A.6 B. 2. C. 6!. D. 6. Câu 26. Một hộp đựng 15 tấm thẻ đƣợc đánh số từ 1 đến 15. Lấy đồng thời ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Tính xác suất để tích các số ghi trên 6 tấm thẻ là số chẳn. Trang 3/4 - Mã đề thi 101