Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù
Câu 24. Một tổ học sinh có 12 học sinh, cần chọn ra 4 học sinh tham gia các trò chơi dân gian. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn?
A. 412. B. 11880. C. 495 . D. 124.
Câu 25. Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 nam sinh và 3 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 7 chỗ
ngồi.
A. 12!. B. 4! 3! . C. 7!. D. 4!.3!.
bao nhiêu cách chọn?
A. 412. B. 11880. C. 495 . D. 124.
Câu 25. Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 nam sinh và 3 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 7 chỗ
ngồi.
A. 12!. B. 4! 3! . C. 7!. D. 4!.3!.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_2018.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ : TOÁN MÔN : TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 101 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 8 Điểm ) Câu 1. Trong không gian cho ab// và ac// . Kết luận nào là đúng A. b và c chéo nhau. B. và song song nhau. C. và chéo nhau hoặc cắt nhau. D. và luôn song song hoặc chéo nhau. Câu 2. Dãy số nào là dãy số tăng trong các dãy số đƣợc cho bởi công thức tổng quát dƣới đây ? 1 n 1 A. u B. un 3 C. u D. un 26 n n n n n n Câu 3. Biết sin2xx 3cos2 1 rxsin 2 1. Xác định các giá trị của r và . 2 2 A. r 2, . B. r 2, . C. r 2, . D. r 2, . 3 3 3 3 Câu 4. Một nhóm có 5 nam, 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 bạn. Tính xác suất chọn đƣợc 2 bạn nam. 5 15 9 3 A. . B. . C. D. 14 28 14 28 Câu 5. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển 23x 2018 . A. 2020 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2017 . Câu 6. Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng? A. 2;4;6;8;10. B. 3;3;3;3;3. C. 2;4;8;16;32 . D. 1,5,9,13,17 . 1 sin x Câu 7. Tìm điều kiện xác định của hàm số y . cos x A. x k2, k . B. x k , k . 2 2 C. x k2, k . D. x k , k . 2 Câu 8. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đi lao động. Tính xác suất để 3 học sinh đƣợc chọn có ít nhất một hs nữ? 17 4 2 17 A. . B. . C. . D. . 24 9 3 48 u1 2 Câu 9. Dãy số un cho bởi: , n 1. Số hạng thứ 3 của dãy là uunn 1 23 A. u3 6. B. u3 3. C. u3 1. D. u3 1. Trang 1/6 - Mã đề thi 101
- m 1 A. . B. m 1. C. 11 m . D. m 1. m 1 Câu 18. Cho hàm số yx 3sin 2. Tính giá trị lớn nhất của hàm số. A. maxy 1. B. maxy 5 . C. maxy 5 . D. maxy 2. xD xD xD xD 3n Câu 19. Cho dãy số u với u số hạng thứ hai của dãy là? n n n3 3 9 3 A. u . B. u . C. u 1. D. u . 2 2 2 8 2 2 4 Câu 20. Trên đoạn ;2018 phƣơng trình cosxx sin có bao nhiêu nghiệm. A. 4036 . B. 2017 . C. 4034 . D. 2018 . Câu 21. Có bao nhiêu các sắp xếp năm bạn Xuân, An, Khang, Thịnh, Vƣợng đứng thành một hàng ngang? A. 120. B. 24 . C. 25 . D. 20 . Câu 22. Cho 5 đƣờng thẳng song song với nhau cắt 4 đƣờng thẳng khác song song. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành đƣợc tạo nên bởi các giao điểm của các đƣờng thẳng đã cho? A. 126. B. 240 . C. 126 . D. 60 . 12 9 2 3 Câu 23. Tìm hệ số của số hạng chứa x của khai triển biểu thức P x x . x 5 55 7 77 A. C12 . B. 3.C12 . C. C12 . D. 3.C12 . Câu 24. Một tổ học sinh có 12 học sinh, cần chọn ra 4 học sinh tham gia các trò chơi dân gian. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 412 . B. 11880 . C. 495 . D. 124 . Câu 25. Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 nam sinh và 3 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi. A. 12!. B. 4! 3!. C. 7!. D. 4!.3!. Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . S A D B C A. Giao tuyến là đƣờng thẳng d đi qua đỉnh S và song song với đƣờng thẳng AB . B. Giao tuyến là đƣờng thẳng đi qua đỉnh S và giao điểm I của AD với BC . C. Giao tuyến là đƣờng thẳng SO . D. Giao tuyến là đƣờng thẳng đi qua đỉnh S và song song với đƣờng thẳng BC . Câu 27. Cho hình chóp S. ABCD (Hình vẽ). Gọi O AC BD, I AD BC Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD . S A B O C D I Trang 3/6 - Mã đề thi 101
- Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , tìm ảnh của đƣờng tròn C : x 1 22 y 2 16 qua phép vị tự tâm Otỉ số k 2 . A. xy 2 22 4 64. B. xy 2 22 4 64 . C. xy 2 22 4 32 . D. xy 2 22 4 32 . Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phƣơng trình m 1 sin x 4.cos x 5 có nghiệm. m 2 m 4 A. . B. 42 m . C. 33 m . D. . m 4 m 2 Câu 38. Cho đa giác đều AAAA1 2 3 10 . Có bao nhiêu hình chữ nhật có đỉnh là đỉnh của đa giác AAAA1 2 3 10 . A. 10. B. 420 . C. 20 . D. 210 . Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , tìm tọa độ điểm M là ảnh của điểm M 5;3 qua phép tịnh tiến theo véctơ u 1; 2 . A. M 6;5 . B. M 6;1 . C. M 4; 5 . D. M 4;5 . Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD, đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Các cặp cạnh nào sau đây chéo nhau? S D A B C A. SC và BD . B. SA và AC . C. AB và CD . D. AC và SC . B. TỰ LUẬN: (2 điểm) u1 1 u Câu 1. Cho dãy số (un ) dạng u n ,1n . n 1 2 1 un a. Tính 5 số hạng đầu của dãy. b. Dự đoán số hạng tổng quát của dãy số và chứng minh . Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi M là một điểm tùy ý trên SC (không trùng với hai đầu mút) a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD . b. Xác định giao điểm của MAB và SD . BÀI LÀM Trang 5/6 - Mã đề thi 101