Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 357 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
Câu 1: Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự nào sau đây?
A. Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn
B. Miệng → ruột non→ dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn
C. Miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn
D. Miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn
Câu 2: Trong các hiện tượng sau :
(1) Khí khổng đóng mở (2) Hoa mƣời giờ nở vào buổi sáng
(3) Hiện tƣợng thức ngủ của chồi cây bàng (4) Sự dóng mở của lá cây trinh nữ
(5) Lá cây họ Đậu xòe ra và khép lại
A. Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn
B. Miệng → ruột non→ dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn
C. Miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn
D. Miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn
Câu 2: Trong các hiện tượng sau :
(1) Khí khổng đóng mở (2) Hoa mƣời giờ nở vào buổi sáng
(3) Hiện tƣợng thức ngủ của chồi cây bàng (4) Sự dóng mở của lá cây trinh nữ
(5) Lá cây họ Đậu xòe ra và khép lại
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 357 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_11_ma_de_357_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 357 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 357 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 TL A. TRẮC NGHIỆM:(6.0 điểm) Câu 1: Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự nào sau đây? A. Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn B. Miệng → ruột non→ dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn C. Miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn D. Miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn Câu 2: Trong các hiện tượng sau : (1) Khí khổng đóng mở (2) Hoa mƣời giờ nở vào buổi sáng (3) Hiện tƣợng thức ngủ của chồi cây bàng (4) Sự dóng mở của lá cây trinh nữ (5) Lá cây họ Đậu xòe ra và khép lại Có bao nhiêu hiện tượng trên là ứng động sinh trưởng? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Đặt hạt đậu mới nẩy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cong xuống. Hiện tượng này chứng minh điều gì? A. Thân cây và rễ cây đều có tính hƣớng đất dƣơng B. Thân cây có tính hƣớng đất âm còn rễ cây có tính hƣớng đất dƣơng C. Thân cây và rễ cây đều có tính hƣớng đất âm. D. Thân cây có tính hƣớng đất dƣơng còn rễ cây có tính hƣớng đất âm Câu 4: Ở nhóm động vật nào sau đây, hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển dinh dưỡng mà không vận chuyển khí? A. Cá. B. Lƣỡng cƣ. C. Chim. D. Côn trùng. Câu 5: Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở cảm ứng của động vật ? (1) Phản ứng chậm (2) Phản ứng khó nhận thấy (3) Phản ứng nhanh (4) Hình thức phản ứng kém đa dạng (5) Hình thức phản ứng đa dạng (6) Phản ứng dễ nhận thấy Phương án trả lời đúng là : A. (1), (4) và (5) B. (3), (5) và (6) C. (2), (4) và (5) D. (3), (4) và (5) Trang 1/4 - Mã đề thi 357
- Câu 15: Ứng động (vận động cảm ứng) là: A. Hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích lúc có hƣớng khi vô hƣớng. B. Hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích không ổn định. C. Hình thức phản ứng của cây trƣớc nhiều tác nhân kích thích. D. Hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích không định hƣớng. Câu 16: Sự pha máu ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) được giải thích như thế nào? A. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. B. Vì tim chỉ có 2 ngăn. C. Tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhƣng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. D. Vì chúng là động vật biến nhiệt. Câu 17: Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào? A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá đƣợc biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và đƣợc hấp thụ vào máu. B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá đƣợc biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và đƣợc hấp thụ vào máu. C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá đƣợc biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và đƣợc hấp thụ vào máu. D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá đƣợc biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và đƣợc hấp thụ vào mọi tế bào. Câu 18: Mỗi chu kì hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào? A. Pha co tâm nhĩ Pha co tâm thất Pha dãn chung B. Pha co tâm nhĩ Pha dãn chung Pha co tâm thất C. Pha dãn chung Pha co tâm nhĩ Pha co tâm thất D. Pha co tâm thất Pha co tâm nhĩ Pha dãn chung Câu 19: Các phản xạ sau đây đâu là phản xạ có điều kiện? A. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm. B. Ăn cơm tiết nƣớc bọt. C. Nghe nói đến quả me tiết nƣớc bọt. D. Trẻ con sinh ra khóc. Câu 20: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây? 1. Lực co tim 2. Nhịp tim 3. Độ quánh của máu 4. Khối lượng máu 5. Số lượng hồng cầu 6. Sự dàn hổi của mạch máu Phương án trả lời đúng là: A. (1), (2), (3), (5) và (6) B. (2), (3), (4), (5) và (6) C. (1), (2), (3), (4) và (5) D. (1), (2), (3), (4) và (6) Câu 21: Hướng động là: A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trƣớc tác nhân kích thích theo một hƣớng xác định. B. Hƣớng mà cây sẽ cử động vƣơn đều. C. Vận động sinh trƣởng của cây trƣớc các tác nhân kích thích từ môi trƣờng. D. Cử động sinh trƣởng về phía có ánh sáng. Câu 22: Hai kiểu hướng động chính là: A. Hƣớng trọng lực và hƣớng nƣớc. B. Hƣớng động dƣơng và hƣớng động âm. C. Hƣớng sáng và hƣớng trọng lực. D. Hƣớng sáng và hƣớng hóa. Câu 23: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào? A. Tim Mao mạch Động Mạch Tĩnh mạch Tim B. Tim Tĩnh mạch Mao mạch Động Mạch Tim. C. Tim Động Mạch Tĩnh mạch Mao mạch Tim. D. Tim Động Mạch Mao mạch Tĩnh mạch Tim. Câu 24: Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận: A. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch. B. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn. C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Máu và dịch mô. B. TỰ LUẬN (4.0 điểm) Câu 1. Phân biệt cảm ứng của động vật có hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch theo bảng sau: (2.0đ) Trang 3/4 - Mã đề thi 357