Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 486 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang
Câu 7: Loại cacbohidrat nào sau đây có nhiều nhất trong mật ong?
A. Tinh bột B. Mantozơ C. Fructozơ D. Xenlulozơ
Câu 8: Chất nào thuộc loại polisaccarit trong các chất sau?
A. tinh bột. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại este đơn chức, no?
A. HOOC–CH2NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3NH2. D. C6H5NH2.
Câu 10: Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH3. X có tên gọi nào sau đây?
A. Etyl fomat. B. Metyl axetat. C. Axit axetic. D. Metyl fomat.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 486 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_486_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 486 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I AN GIANG Năm học 2018 – 2019 ___ MÔN HÓA HỌC LỚP 12 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 486 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Lớp: (Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14;O=16; Na=23; K=39; Ag=108) Câu 1: Chất nào sau đây không phải là axit béo? A. axit fomic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic. Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit α-aminoaxetic)? A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N–CH2-CH2–COOH. Câu 3: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. oxi hóa. B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng Câu 4: Tơ axetat thuộc loại A. polime tổng hợp. B. polime bán tổng hợp. C. polime thiên nhiên. D. polime trùng hợp. Câu 5: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất thuộc loại este là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 6: Thành phần chính của tơ nitron (tơ olon) là polime được tạo thành từ hợp chất nào sau đây? A. C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH2=CHCN. D. CH2=CHCl. Câu 7: Loại cacbohidrat nào sau đây có nhiều nhất trong mật ong? A. Tinh bột B. Mantozơ C. Fructozơ D. Xenlulozơ Câu 8: Chất nào thuộc loại polisaccarit trong các chất sau? A. tinh bột. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại este đơn chức, no? A. HOOC–CH2NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 10: Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH3. X có tên gọi nào sau đây? A. Etyl fomat. B. Metyl axetat. C. Axit axetic. D. Metyl fomat. Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W B. Ag C. Cr D. Au Câu 12: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch sản phẩm có màu tím là A. xenlulozơ. B. anđehyt axetic. C. tinh bột. D. tetrapeptit Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. NaCl. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Trang 1/4 - Mã đề thi 486
- Câu 26: Có bao nhiêu amin đơn chức có công thức phân tử C2H7N: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 27: Nếu không may bị bỏng vôi bột thì người ta sẽ chọn phương án nào sau đây là tối ưu để sơ cứu? A. Chỉ rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô. B. Rửa sạch vôi bột dưới vòi nước chảy rồi rửa lại bằng dung dịch amoni clorua 10%. C. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch xà phòng loãng. D. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amoni clorua đậm đặc. Câu 28: Đun hoàn lưu 1 mol este metylformat (HCOOCH3) với dung dịch chứa 2 mol NaOH (đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn), dung dịch thu được chứa các chất tan là A. CH3COONa và NaOH dư. B. CH3COONa và HCOOCH3 dư. C. HCOONa và CH3OH. D. HCOONa, CH3OH và NaOH dư. Câu 29: Dung dịch glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaCl. B. Cu(OH)2. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Na. Câu 30: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 17,5. B. 14,5. C. 15,5. D. 16,5. Câu 31: Để tráng một tấm gương người ta phải dùng 2,7 gam glucozơ, hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Số gam bạc bám trên tấm gương là: A. 1,7053 B. 3,0780 C. 3,4105 D. 1,5390 Câu 32: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 81,54. B. 111,74. C. 90,6. D. 66,44. Câu 33: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất A. Thủy phân hoàn toàn peptit với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chỉ chứa các muối clorua. B. Tất cả các amin đơn chức, mạch hở đều có số nguyên tử H là số lẻ. C. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp gồm muối của axit béo và glyxerol tan trong nước. D. Tất cả trieste của glyxerol là chất béo. Câu 34: Hợp chất X là 1 amin đơn chức chứa 45,16% nitơ. Phát biểu nào sau đây về X là không đúng? A. X có thể là amin bậc 2. B. X là amin no C. X chỉ có một công thức cấu tạo đúng. D. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thì luôn luôn thu được a mol CO2. Câu 35: Thủy phân 324 gam tinh bột thành glucozơ sau đó lên men, khối lượng ancol etylic thu được là m gam. Nếu xem các quá trình đều đạt hiệu suất 100%, giá trị m là A. 184. B. 90. C. 180. D. 360. Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 8,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 6,6. B. 11,3. C. 7,4. D. 4,2. Trang 3/4 - Mã đề thi 486