Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang

Câu 1: Chất nào sau đây không phải là axit béo?

A. axit fomic.               B. axit panmitic.          C. axit oleic.                 D. axit stearic.

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại este đơn chức, no?

A. C6H5NH2.              B. CH3COOCH3.        C. HOOC–CH2NH2.   D. CH3NH2.

Câu 3: Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH3. X có tên gọi nào sau đây?

A. Etyl fomat.              B. Axit axetic.              C. Metyl axetat.           D. Metyl fomat.

Câu 4: Tơ axetat thuộc loại

A. polime thiên nhiên.                                     B. polime bán tổng hợp.

C. polime tổng hợp.                                         D. polime trùng hợp.

doc 4 trang minhlee 17/03/2023 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_135_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 135 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I AN GIANG Năm học 2018 – 2019 ___ MÔN HÓA HỌC LỚP 12 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) (không kể thời gian phát đề) Mã đề 135 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Lớp: (Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14;O=16; Na=23; K=39; Ag=108) Câu 1: Chất nào sau đây không phải là axit béo? A. axit fomic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit stearic. Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại este đơn chức, no? A. C6H5NH2. B. CH3COOCH3. C. HOOC–CH2NH2. D. CH3NH2. Câu 3: Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH3. X có tên gọi nào sau đây? A. Etyl fomat. B. Axit axetic. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat. Câu 4: Tơ axetat thuộc loại A. polime thiên nhiên. B. polime bán tổng hợp. C. polime tổng hợp. D. polime trùng hợp. Câu 5: Cho dãy các chất sau đây: CH 3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất thuộc loại este là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 6: Thành phần chính của tơ nitron (tơ olon) là polime được tạo thành từ hợp chất nào sau đây? A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCl. C. C6H5CH=CH2. D. CH2=CHCN. Câu 7: Loại cacbohidrat nào sau đây có nhiều nhất trong mật ong? A. Tinh bột B. Mantozơ C. Fructozơ D. Xenlulozơ Câu 8: Công thức cấu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit α-aminoaxetic)? A. H2N–CH2-CH2–COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH. C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 9: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Ag B. Cr C. W D. Au Câu 10: Chất nào thuộc loại polisaccarit trong các chất sau? A. saccarozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 11: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. trùng ngưng B. xà phòng hóa. C. trùng hợp. D. oxi hóa. Câu 12: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố oxi? A. Tơ nilon – 7. B. Tơ nilon – 6. C. cao su Buna. D. tơ nilon – 6,6. Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. NaCl. D. CH3NH2. Trang 1/4 - Mã đề 135
  2. Câu 26: Khi thay thế một nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon của phân tử axit axetic bằng một nhóm -NH2 thì tạo thành hợp chất mới là A. một α – aminoaxit. B. muối amoni axetat. C. amin bậc 2. D. một este của axit axetic. Câu 27: Đun hoàn lưu 1 mol este metylformat (HCOOCH3) với dung dịch chứa 2 mol NaOH (đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn), dung dịch thu được chứa các chất tan là A. CH3COONa và NaOH dư. B. HCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và HCOOCH3 dư. D. HCOONa, CH3OH và NaOH dư. Câu 28: Có bao nhiêu amin đơn chức có công thức phân tử C2H7N: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 29: Dung dịch glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Na. B. NaCl. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2. Câu 30: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 16,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 14,5. Câu 31: Thủy phân 324 gam tinh bột thành glucozơ sau đó lên men, khối lượng ancol etylic thu được là m gam. Nếu xem các quá trình đều đạt hiệu suất 100%, giá trị m là A. 184. B. 180. C. 90. D. 360. Câu 32: Hợp chất X là 1 amin đơn chức chứa 45,16% nitơ. Phát biểu nào sau đây về X là không đúng? A. X là amin no B. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thì luôn luôn thu được a mol CO2. C. X chỉ có một công thức cấu tạo đúng. D. X có thể là amin bậc 2. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X trong đó có chứa 1,13 gam muối kali của glyxin. Giá trị gần nhất với m là A. 2,15. B. 2,14. C. 1,64. D. 1,45. Câu 34: Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa¸ được sấy đến khan và cân được n : n 21,8 gam. Tỉ lệ giữa HCOONa CH3COONa là: A. 2 : 1 B. 3 : 4 C. 1 : 1 D. 3 : 2 Câu 35: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất A. Thủy phân hoàn toàn peptit với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chỉ chứa các muối clorua. B. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp gồm muối của axit béo và glyxerol tan trong nước. C. Tất cả các amin đơn chức, mạch hở đều có số nguyên tử H là số lẻ. D. Tất cả trieste của glyxerol là chất béo. Câu 36: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 81,54. B. 111,74. C. 90,6. D. 66,44. Trang 3/4 - Mã đề 135