Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm (Có đáp án)

Câu 2. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra:
A. Ở hầu hết các quốc gia. B. Chủ yếu ở các nước phát triển.
 

C. Chủ yếu ở các nước đang phát triển. 
Câu 3. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do:
D. Chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh.

A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.
B. Con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.
C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.
D. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng. 
 

pdf 9 trang minhlee 18/03/2023 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_11_nam_hoc_2018_2019_tru.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 11; NĂM HỌC 2018-2019 Trường THPT Ung Văn Khiêm Môn : Địa lí Thời gian: 50 phút Mã đề : 001 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Châu Phi còn nhiều quốc gia chậm phát triển chủ yếu là do: A. Không có những nền văn minh cổ đại rực rỡ B. Sự thống trị lâu dài của thực dân C. Nghèo tài nguyên thiên nhiên D. Khí hậu khô hạn Câu 2. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra: A. Ở hầu hết các quốc gia. B. Chủ yếu ở các nước phát triển. C. Chủ yếu ở các nước đang phát triển. D. Chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh. Câu 3. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do: A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. B. Con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển. C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu. D. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng. Câu 4. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô. B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan. D. Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan. Câu 5. Dầu mỏ ở Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. Ven biển Caxpi . B. Ven biển Đen. C. Ven Địa Trung Hải . D. Ven vịnh Péc-xích. Câu 6. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi là A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. Câu 7. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, LIÊN MINH CHÂU ÂU VÀ HOA KỲ NĂM 2014. Đơn vị: Tỉ USD Trung Liên Minh Châu Quốc gia và khu vực Hoa Kì Quốc Âu Xuất khẩu 2 252 2 173 1 610 Nhập khẩu 2 249 2 312 2 380 (Nguồn: IMF) Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc, liên minh Châu Âu và Hoa Kỳ năm 2014, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
  2. Câu 17. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2005 (Đơn vị %) Nhóm tuổi 0 - 14 15 - 64 65 trở lên Nhóm nước Đang phát triển 32 63 5 Phát triển 17 68 15 (Nguồn: SGK Địa lý 11, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2013) Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước đang phát triển và phát triển? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 18. Cho bảng số liệu: GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LATINH – NĂM 2004 GDP Tổng số nợ Quốc gia (tỉ USD) (tỉ USD) Vê nê xu ê la 109,3 33,3 Pa na ma 13,8 8,8 Chi Lê 94,1 44,6 Ha mai ca 8,0 6,0 (Nguồn: SGK Địa lý 11, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2013) Nước nào sau đây có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh so với GDP? A. Vênêxuêla. B. Pa na ma. C. Chi lê. D. Ha mai ca. Câu 19. Thành phần dân cư Hoa Kì chiếm tỉ lệ cao nhất có nguồn gốc từ châu lục nào? A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Mĩ La Tinh. Câu 20. Nguyên nhân chính dẫn đến nhiệt độ toàn cầu tăng lên là do A. dân số thế giới tăng nhanh. B. sự tăng lượng CO2 trong khí quyển. C. khai thác quá mức tài nguyên. D. chất thải từ ngành công nghiệp. Câu 21. Vấn đề toàn cầu nào hiện nay đang quan tâm nhiều nhất? A. Đô thị hóa quá nhanh ở các nước Mỹ La Tinh. B. Bệnh tật đe dọa dân Châu Phi. C. Luồng di cư lớn từ Châu Á sang Bắc Mĩ. D. Bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển. Câu 22. Vùng núi Coocdie nằm trên phần lãnh thổ nào của Hoa Kì? A. Vùng phía Tây. B. Vùng phía Đông. C. Vùng Trung tâm. D. Bán đảo Alaxca. Câu 23. Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở khu vực nào của Mĩ La Tinh: A. Đồng bằng Amazon B. Đồng bằng La nốt C. Đồng bằng La Plata D. Đồng bằng Pampa Câu 24. Ngành kinh tế chính của các nước Tây Nam Á hiện nay là: A. Du lịch B. Giao thông vận tải C. Khai thác và chế biến dầu khí D. Đóng tàu
  3. SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 11; NĂM HỌC 2018-2019 Trường THPT Ung Văn Khiêm Môn : Địa lí Thời gian: 50 phút Mã đề : 003 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Châu Phi còn nhiều quốc gia chậm phát triển chủ yếu là do: A. Không có những nền văn minh cổ đại rực rỡ B. Khí hậu khô hạn C. Nghèo tài nguyên thiên nhiên D. Sự thống trị lâu dài của thực dân Câu 2. Tính chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ được thể hiện ở đặc điểm A. Chỉ sản xuất những sản phẩm có thế mạnh B. Hình thành các vùng chuyên canh C. Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước D. Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định Câu 3. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do: A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. B. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng. C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu. D. Con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển. Câu 4. . Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ La Tinh là: A. Cây công nghiệp B. Các loại gia súc C. Cây thực phẩm D. Cây lương thực Câu 5. Dầu mỏ ở Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. Ven biển Caxpi . B. Ven vịnh Péc-xích. C. Ven Địa Trung Hải . D. Ven biển Đen. Câu 6. . Khu vực có lượng dầu mỏ khai thác nhiều nhất thế giới hiện nay là A. Trung Á. B. Bắc Âu. C. Tây Nam Á. D. Đông Âu Câu 7. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, LIÊN MINH CHÂU ÂU VÀ HOA KỲ NĂM 2014. Đơn vị: Tỉ USD Trung Liên Minh Châu Quốc gia và khu vực Hoa Kì Quốc Âu Xuất khẩu 2 252 2 173 1 610 Nhập khẩu 2 249 2 312 2 380 (Nguồn: IMF) Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc, liên minh Châu Âu và Hoa Kỳ năm 2014, biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
  4. Câu 18. Cho bảng số liệu: GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LATINH – NĂM 2004 GDP Tổng số nợ Quốc gia (tỉ USD) (tỉ USD) Vê nê xu ê la 109,3 33,3 Pa na ma 13,8 8,8 Chi Lê 94,1 44,6 Ha mai ca 8,0 6,0 (Nguồn: SGK Địa lý 11, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2013) Nước nào sau đây có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh so với GDP? A. Vênêxuêla. B. Ha mai ca. C. Chi lê. D. Pa na ma. Câu 19. Thành phần dân cư Hoa Kì chiếm tỉ lệ cao nhất có nguồn gốc từ châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Mĩ La Tinh. Câu 20. Nguyên nhân chính dẫn đến nhiệt độ toàn cầu tăng lên là do A. Dân số thế giới tăng nhanh. B. Khai thác quá mức tài nguyên. C. Sự tăng lượng CO2 trong khí quyển. D. Chất thải từ ngành công nghiệp. Câu 21. Vấn đề toàn cầu nào hiện nay đang quan tâm nhiều nhất? A. Bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển. B. Bệnh tật đe dọa dân Châu Phi. C. Luồng di cư lớn từ Châu Á sang Bắc Mĩ. D. Đô thị hóa quá nhanh ở các nước Mỹ La Tinh. Câu 22. Vùng núi Coocdie nằm trên phần lãnh thổ nào của Hoa Kì? A. Vùng phía Đông. B. Vùng phía Tây. C. Vùng Trung tâm. D. Bán đảo Alaxca. Câu 23. Dân cư đô thị của Mĩ La Tinh chiếm tỉ lệ cao là do A. Bị các thế lực thiên chúa giáo cản trở. B. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài. C. Tình hình chính trị không ổn định. D. Dân nghèo không có ruộng đất sản xuất kéo ra thành phố tìm việc. Câu 24. Ngành kinh tế chính của các nước Tây Nam Á hiện nay là: A. Du lịch B. Giao thông vận tải C. Đóng tàu D. Khai thác và chế biến dầu khí Câu 25. Quốc gia ở Trung Á không chịu ảnh hưởng mạnh của đạo hồi là: A. Udơbêkixtan B. Cadăcxtan C. Mông Cổ D. Tuốcmênixtan Câu 26. Các quốc gia ở Tây Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh của tôn giáo nào: A. Hồi giáo B. Thiên chúa giáo C. Phật giáo D. Kitô giáo Câu 27. Loại khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La Tinh là: A. Kim loại đen B. Than đá C. Dầu mỏ, khí đốt D. Kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu Câu 28. Vùng đồng bằng phù sa màu mỡ do sông Mixixipi bồi đắp là địa hình thuộc vùng nào của Hoa Kì?
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI 11 – NĂM HỌC 2018-2019 I. Trắc nghiệm : 7,0 đ Mã đề 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A B C B C D B A C A D B D A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.A D C C D C B D A A C B A B D Mã đề : 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A D B D A B C C D B A C C A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.A A D D B A C A B D D C A D B II. Tự luận: 3 đ Câu 1: 2,0 đ - Tự nhiên: 1,25 đ + Có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. (0,5 đ) + Đất, khí hậu thuận lợi phát triển rừng, chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới. (0,75 đ) - Dân cư và xã hội: 0,75 đ + Có sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn. (0,25 đ) + Tỉ lệ người dân sống dưới mức nghèo khổ 37-62% dân số (0,25 đ) + Tỉ lệ dân thành thị cao 75% và 1/3 trong số đó sống trong điều kiện khó khăn.(0,25 đ) Câu 1: 1,0 đ - Do con người khai thác quá mức. (0,25 đ) - Bảo vệ nguồn lợi thủy sản: không đánh bắt cá con, tố cáo các hành vi dùng chất nổ hủy diệt nguồn lợi thủy sản, đảm bảo sự khai thác theo hướng bền vững (0,75 đ)