Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù
Câu 24. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi
A. đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng đó.
B. đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trong mặt phẳng đó.
C. đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng bất kì nằm trong mặt phẳng đó.
D. đường thẳng vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
A. đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng đó.
B. đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trong mặt phẳng đó.
C. đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng bất kì nằm trong mặt phẳng đó.
D. đường thẳng vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_2018.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ : TOÁN MÔN : TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 101 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 Điểm ) x 1 khi x 1 fx m limf x 2 m Câu 1. Cho hàm số x 32 . Tham số thỏa . Chọn mệnh đề x 1 2x 3 khi x 1 đúng. A. m 1;3 . B. m 7;10 . C. m 9; 1 . D. m 0;2 . xx2 32 Câu 2. Tính giới hạn lim . x 2 24x 1 1 A. 1. B. 1. C. . D. . 2 2 nn2 23 Câu 3. Tính giới hạn lim . 21n2 1 A. . B. 2 . C. 3. D. 1. 2 Câu 4. Tính đạo hàm hàm số yx 2 5 A. yx 10 4 . B. yx 40 3 . C. yx 5 4 . D. yx 2 4 . x2 4 Câu 5. Tính giới hạn lim . x 2 x 2 A. 2 . B. 4. C. . D. 4 . Câu 6. Hàm số nào sau đây liên tục tại x 1. x2 1 x 1 x2 1 A. fx . B. fx . C. fx . D. x 1 x 1 x 1 xx2 23 fx . x 1 Câu 7. Cho hàm số y x32 3 x 10 C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 3. A. yx 9 17 . B. yx 97. C. yx 91. D. yx 98. x432 x x x Câu 8. Tính giới hạn lim . x 1 2x Trang 1/6 - Mã đề thi 101
- Câu 16. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t2 t 1, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm ts 3 là: A. 13ms / . B. 8/ms. C. 7/ms. D. 6/ms. Câu 17. Tính đạo hàm hàm số yx 2 . 1 1 1 1 A. y 2 . B. y 2 . C. y . D. y . x 2 x 2 x x xx2 23 Câu 18. Tính giới hạn lim . x 1 x A. 0 . B. 4 . C. . D. 3 . Câu 19. Một chất điểm chuyển động có phương trình S t32 t t , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tìm vận tốc của chất điểm tại thời điểm nó đi được 3m. A. 3m / s . B. 6m / s . C. 34m / s. D. 39m / s. Câu 20. Cho hình lập phương ABCD. EFGH cạnh a . Xác định khoảng cách từ điểm C đến mặt A B D C E F H G phẳng BDHF . a 2 a A. . B. a C. . D. a 2 . 2 2 Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x biết hệ số góc tại điểm M 1;2 bằng 3 . A. yx 34. B. yx 31. C. yx 31. D. yx 35 . Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD đều có đáy ABCD là hình vuông tâm O (như hình vẽ). Xác định S B A O D mệnh đề đúng. C A. CD SOB . B. SO SCD . C. SO SCD . D. SO ABCD . Câu 23. Cho đường thẳng aP và đường thẳng bQ . Mệnh đề nào sau đây sai? A. P // Q a // b . B. PQ // a và b hoặc song song hoặc chéo nhau. Trang 3/6 - Mã đề thi 101
- Trang 5/6 - Mã đề thi 101