Đề kiểm tra học kì II năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 8 - Đề số 2 - Trường THCS xã Ta Gia (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 8 - Đề số 2 - Trường THCS xã Ta Gia (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_hoa_hoc_lop_8_de.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II năm học 2022-2023 môn Hóa Học Lớp 8 - Đề số 2 - Trường THCS xã Ta Gia (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TA GIA NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Hóa học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Phân loại Chủ đề 1: và gọi tên oxit, axit, oxit, axit, bazơ, muối. bazơ, muối. Số câu : 1 Số câu: 1 Số điểm: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30%Tỉ lệ : 30% % -Cân bằng Tính số mol, phương trình khối lượng, Chủ đề 2: phản ứng . Xác thể tích các Tính chất định được các chất. hóa học của loại phản ứng. oxi, hiđro, -Dựa vào tính nước chất hóa học của chất nhận biết được các chất Số câu : 2 2/3 Số câu:2.2/3 Số điểm: 4 2,0 Số điểm: 6,0 Tỉ lệ: 40% 20% Tỉ lệ : 60% Dựa vào Chủ đề 3 phương Dung dịch trình tính nồng độ mol của dung dịch. Số câu : 1/3 Số câu: 1/3 Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ : 10%
- Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 2/3 Số câu: 1/3 Số câu: 4 Tổng Số điểm: 3 Số điểm: 4,0 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 10 Tỉ lệ : 30% Tỉ lệ : 40% Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ :10% Tỉ lệ : 100%
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TA GIA NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Hóa học - Lớp 8 ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (3,0 điểm) Cho các hợp chất có công thức hóa học sau: KCl, K2O, H3PO4 , KOH, BaSO4, H2CO3 , Ca(OH)2, P2O5. Em hãy: a, Chỉ ra chất nào là oxit, axit, bazơ, muối. b, Viết tên gọi của 4 hợp chất (tùy chọn) trong các hợp chất trên. Câu 2: (2,0 điểm) 2.1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau? a , P2O5 + H2O H3PO4 t 0 b, KClO3 KCl + O2 c, Mg + O2 → MgO d, K + H2O KOH + H2 2.2: Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? Câu 3: (2,0 điểm) Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, cacbonđioxt (CO2) và hiđro. Hãy nhận biết các chất khí trong mỗi lọ trên? Viết phương trình phản ứng (nếu có). Câu 4: (3,0 điểm) Cho 5,6 gam sắt (Fe) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được muối sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hiđro (H2). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí hiđro (H2) sinh ra ở đktc. c) Tính khối lượng sắt (II) clorua (FeCl2). d) Tính nồng độ mol của dung dịch axit clohiđric (HCl) đã dùng. (Cho biết: Fe = 56, Cl = 35,5, H = 1) .........................Hết......................... - Đề thi gồm có 04 câu. - Giáo viên kiểm tra không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TA GIA ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 02 Môn: Hóa học - Lớp 8 Điểm Tổng Câu Nội dung Thành điểm phần a, - Oxit : K2O, P2O5 0,5 1 - Axit : HNO3 , H3PO4 0,5 - Bazơ : KOH , Ca(OH)2 0,5 - Muối : KCl, BaSO4 0,5 3,0 b, HS gọi tên đúng mỗi chất được 0,25 điểm. 1,0 2.1 a , P2O5 + 3H2O 2 H3PO4 0,25 t 0 b, 2 KClO3 2 KCl + 3 O2 0,25 c, 2Mg + O → 2MgO 0,25 2 2 d, 2 K + 2H O 2 KOH + H 0,25 2,0 2 2 2.2 - a, c Phản ứng hóa hợp 0,5 - b Phản ứng phân hủy 0,25 - d Phản ứng thế 0,25 - Dùng tàn đóm đỏ đưa vào mỗi lọ 0,25 + Khí nào làm tàn đóm đỏ bùng cháy là oxi 0,25 to C + O2 CO2 0,25 + 2 khí còn lại không làm tàn đóm đỏ bùng cháy là không 2,0 0,25 3 khí và hiđro - Dùng một que đóm đang cháy cho vào 2 lọ không khí và 0,25 hiđro. + Lọ làm que đóm tắt là lọ chứa khí CO2 0,25 + Lọ nào làm cho que đóm có ngọn lửa xanh mờ nhạt là lọ chứa khí hiđro 0,25 to 0,25 2H2 + O2 2H2O a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5 nFe = 5,6 : 56 = 0,1 (mol) 0,5 b) n = n = 0,1 (mol) H2 Fe 4 0,5 VH = 0,1. 22,4 = 2,24 (l) 2 3,0 c, nFeCl2 = nFe = 0,1 (mol) 0,5 mFeCl2 = 0,1 . 127 = 12,7 (gam)
- d, Đổi 200 ml = 0,2 lit nHCl = 2. nFe = 2. 0,1 = 0,2 (mol) 0,5 0,2 CM = = 1 (M) 0,5 HCl 0,2
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDT BTTHCS TA GIA ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Hóa học - Lớp 8 Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Oxit axit : SO2,P2O5, NO2 0,75 1 - Oxit bazơ: K2O, MgO, CaO. 0,75 (3,0 điểm) - Gọi được tên 2 chất, mỗi chất được 0,25 điểm 0,5 to a, 2 H2 + O2 2H2O 0,5 Thuộc loại phản ứng hóa hợp 0,25 t 0 0,5 b, 2KClO3 2KCl + 3O2 Thuộc loại phản ứng phân hủy 0,25 c, Na O+ H O → 2NaOH 0,5 2 2 2 Thuộc loại phản ứng hóa hợp 0,25 (3,0 điểm) 0,5 d, 2K + 2H2O 2KOH + H2 Thuộc loại phản ứng thế 0,25 - Dùng tàn đóm đỏ đưa vào mỗi lọ 0,25 + Khí nào làm tàn đóm đỏ bùng cháy là oxi 0,25 to C + O2 CO2 0,25 + 2 khí còn lại không làm tàn đóm đỏ bùng cháy là không khí và hiđro. 0,25 - Dùng một que đóm đang cháy cho vào 2 lọ không khí và hiđro. 0,25 3 + Lọ nào làm cho que đóm có ngọn lửa xanh mờ nhạt là lọ chứa (2,0 điểm) khí hiđro. 0,25 to 0,25 2H2 + O2 2H2O + Lọ nào không làm que đóm tắt là lọ chứa khí cacbonic. 0,25 4.1. Viết biểu thức tính nồng độ mol của dung dịch: n 0,5 CM = 4 V ( 3,0 điểm) - Nồng độ mol của dung dịch là: CM = 0,15 : 1,5 = 0,1 (mol) 0,5 t o 4.2. a) 4P + 5O2 2P2O5 (1) 0,5
- 1,12 n 0,05 (mol) O2 22,4 2 Theo PT (1) => n . 0,05 0,02(mol) P2 O5 5 0,5 m = 0,02 . 142 = 2,84 (g) P2 O5 0,25 t o b) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (2) 0,25 Theo PT (2) => n 2 . n 2 . 0,05 0,1 (mol) KMnO4 O2 0,25 m 0,1 . 158 15,8 (g) 0,25 KMnO4