Đề kiểm tra học kì II năm học 2022 - 2023 môn Công nghệ Lớp 6 - Đề số 1 - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)

docx 3 trang Bách Hải 19/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2022 - 2023 môn Công nghệ Lớp 6 - Đề số 1 - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_cong_nghe_lop_6.docx
  • docxBảng đặc tả.docx
  • docMa trận.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II năm học 2022 - 2023 môn Công nghệ Lớp 6 - Đề số 1 - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TA GIA NĂM HỌC 2022-2023 Môn Công nghệ 6 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Đế số 1 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau: Câu 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc gồm: A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi hóa học. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha Câu 2: Tính chất của vải sợi thiên nhiên: A. Dễ nhàu. B. Ít nhàu. C.Không nhàu. D. Ít nhàu, mặc thoáng mát. Câu 3: Cách sử dụng trang phục đi lao động: A. Màu sáng, trang trọng. B. Màu sẫm, rộng, đơn giản, dễ hoạt động. C. Kiểu dáng đẹp. D. Màu sẫm, kiểu dáng đẹp, trang trọng Câu 4: Bảo quản trang phục gồm các bước: A. Làm sạch.B. Làm khô C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng và cất giữ. D. Làm sạch, làm khô Câu 5: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm: A. Bóng thủy tinh, đuôi đèn B. Đuôi đèn, sợi đốt C. Bóng thủy tinh, bảng Led D. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn Câu 6: Vỏ bóng đèn Led có chức năng: A. Phân bố đều ánh sáng B. Phát ra sáng. C. Phát ra ánh sáng, phân bố đều ánh sáng D. Làm đẹp Câu 7: Nắp nồi cơm điện có chức năng: A. Bao kín. B. Giữ nhiệt C. Bao kín, giữ nhiệt. D. Sinh nhiệt Câu 8: Bảng điều khiển của bếp hồng ngoại có chức năng: A. Điều chỉnh nhiệt độ B. Điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu. C. Cung cấp nhiệt D. Bảo vệ các bộ phận Câu 9: Nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang: A. Phóng điện.
  2. B. Sự phóng điện giữa hai điện cực tác dụng lên lớp bột huỳnh quang, đèn phát ra ánh sánh. C. Phát ra ánh sáng. D. Đốt nóng sợi đốt và phát sáng Câu 10: nguyên lí làm việc của đèn Compact: A. Giống đèn Led và đèn sợi đốt B. Giống đèn Led C. Giống đèn sợi đốt D. Giống đèn huỳnh quang. Câu 11: Giải thích số liệu 220V – 12W: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Điện áp định mức, công suất định mức D. Dòng điện định mức, công suất định mức Câu 12: Biện pháp an toàn khi sử dụng đồ dùng điện: A. Vận hành đồ dùng điện đúng quy trình hướng dẫn. B. Cắm nhiều đồ dùng công suất lớn vào chung một ổ điện C. Để đồ dùng điện nơi ẩm ướt D. Để đồ dùng điện gần nguồn nhiệt Câu 13: Lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm điện năng: A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủ dùng. C. Lựa chọn đồ dùng có công suất lớn. D. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. Câu 14: Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách và an toàn: A. Không mở nắp nồi để kiểm tra khi đang nấu cơm. B. Có thể mở nắp nồi khi đang nấu cơm. C. Bịt kín van thoát hơi khi đang nấu cơm. D. Để nồi cơm ở nơi ẩm ướt B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 (2 điểm): Vẽ sơ đồ khối thể hiện nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại? Câu 2 (1 điểm): Độ sáng của đèn sợi đốt, đèn compac, đèn LED là 220 Lumen. Công suất tiêu thụ lần lượt là 25W, 6W, 3W. Tại sao dùng đèn LED lại tiết kiệm điện năng hơn.
  3. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TA GIA ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công Nghệ Lớp: 6 Đề số 1 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A B C D A C B B D C A D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu Ý Đáp án Điểm Nồi nấu Mặt bếp 2 Câu 1 Nguồn Bộ phận Mâm nhiệt điện điều khiển hồng ngoại Mỗi khối sơ đồ 0,5 điểm Câu 2 * So sánh: Cùng một độ sáng 220 sử dụng bóng đèn LED tiết kiệm điện hơn vì điện năng tiêu thụ của đèn LED chỉ là 3W, đèn compac 6W, còn đèn sợi đốt là 25W. 1