Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Xã hội - Mã đề 245 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Câu 12: Cặp kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm?

A. Na, K.                      B. Na, Mg.                    C. K, Fe.                       D. Mg, Fe.

Câu 13: Cho các phát biểu sau: 

(a) Al là kim loại có tính lưỡng tính.

(b) Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.

(c) Phèn chua có công thức (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) thường sử dụng để làm trong nước.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.

(e) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch Ca(OH)2.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                            B. 3.                             C. 5.                             D. 4.

doc 3 trang minhlee 18/03/2023 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Xã hội - Mã đề 245 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_xa_hoi_ma_de_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Xã hội - Mã đề 245 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HÓA HỌC 12 (XH) Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 245 (30 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Na. Câu 2: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, thành phần của thạch cao nung là? A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.H2O. D. CaCO3. Câu 3: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 4: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và HCl. D. Na2CO3 và Ca(OH)2. Câu 5: Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực, là chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2. Câu 6: Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3, Al2O3 nung nóng thu được 5,2 gam chất rắn. Toàn bộ khí thoát ra sục vào nước vôi trong dư thấy có 14 gam kết tủa trắng. Khối lượng của hỗn hợp oxit kim loại ban đầu là (Fe =56; Ca = 40; C=12; O=16) A. 7,44 gam. B. 9,80 gam. C. 23,0 gam. D. 4,90 gam Câu 7: Phản ứng nào sau đây được ứng dụng hàn đường ray xe lửa? đpnc A. 2Al2O3  4Al + 3O2. B. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2. t o C. 3Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu. D. 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe. Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước và oxi không khí do có màng oxit bền bảo vệ? A. Fe. B. Al. C. Na. D. Zn. Câu 9: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. không có kết tủa, có khí bay lên. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 10: Để bảo quản Na, người ta phải ngâm Na trong A. phenol lỏng. B. rượu etylic. C. nước. D. dầu hỏa. Câu 11: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là (Al= 27, O=16, Na=23) A. 2,7 gam. B. 6,1 gam. C. 5,4 gam. D. 5,1 gam. Câu 12: Cặp kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm? A. Na, K. B. Na, Mg. C. K, Fe. D. Mg, Fe. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Al là kim loại có tính lưỡng tính. (b) Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. (c) Phèn chua có công thức (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) thường sử dụng để làm trong nước. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. (e) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch Ca(OH)2. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Trang 1/3 - Mã đề thi 245
  2. C. Sự khử ion Mg2+. D. Sự khử ion Cl-. Câu 29: Cho 3,6 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với dung dịch HCl thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là: (Ba= 137, Mg= 24, Ca=40, Sr= 88) A. Ca. B. Ba. C. Mg. D. Sr. Câu 30: Điện phân dung dịch CuSO 4 với I = 9,65A. Khối lượng kim loại thu được ở catot sau khi điện phân 20 phút là (Cu = 64) A. 1,92 gam. B. 3,84 gam. C. 1,536 gam. D. 1,28 gam. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 245