Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa Học Lớp 9 năm học 2021-2022 - Trường THCS xã Khoen On (Có đáp án)

doc 3 trang Bách Hải 18/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa Học Lớp 9 năm học 2021-2022 - Trường THCS xã Khoen On (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa Học Lớp 9 năm học 2021-2022 - Trường THCS xã Khoen On (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2021- 2022 Môn: Hóa lớp 9 Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cộng Chủ đề thấp cao Các loại hợp Nhận biết Viết PTHH chât vô cơ. bazơ, muối. thực hiện Tính chất dãy chuyển hóa học hóa Số câu(ý): 1 1 Số câu(ý): 2 Sô điểm: 3 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ: % 30% 20% Tỉ lệ: 50% Nhận biết các Nhận biết loại hợp chất được axit vô cơ bazơ và muối Số câu(ý): 1 Số câu(ý): 1 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Bài tập về Viết PTPH, Giải bài hợp chất vô tìm nồng tập định cơ độ mol, thể lượng tích dung dịch Số câu(ý) 1/2 1/2 Số câu(ý): 1 Sô điểm: 2 1 Sô điểm: 3 Tỉ lệ : 20% 10% Tỉ lệ : 30% Tổng Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1/2 Số câu :1/2 Số câu: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm:10 Tỉ lệ : 30% Tỉ lệ : 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON Năm học: 2021 - 2022 Môn: Hóa lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI: Câu 1: (3 điểm) - Cho các chất sau: CaO, NaOH, CaHPO4, HCl, BaCl2, P2O5, Fe(OH)2, HNO3. Hãy cho biết chất nào là oxit, axit, bazơ, muối. - Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành phương trình. Fe + HCl → .............. +.............. NaOH + HCl → ............. +............... Câu 2: (2 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau: NaOH, MgSO4 H2SO4 và NaCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các hóa chất trên. (Viết phương trình phản ứng nếu có). Câu 3: (2 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa hóa học sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có). (1) (2) (3) (4) S  SO2  SO3  H2SO4  SO2 Câu 4: (3 điểm) Cho kim loại sắt tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng kim loại sắt đã dùng. c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. d) Nếu cho cùng lượng kim loại sắt nói trên tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2. Tính thể tích của khí SO2 ở đktc. (Cho : Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O = 16 ) -------------------------Hết------------------------- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
  3. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2021 - 2022 Môn: Hóa lớp 9 Câu Nội dung đáp án Điểm 1 Oxit: CaO, P2O5 0.5 Axit: HCl, HNO3. 0.5 Bazơ: NaOH, Fe(OH)2 0.5 Muối: CaHPO4, BaCl2 0.5 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0.5 NaOH + HCl → NaCl + H2O 0.5 2 - Đánh số thứ tự 1,2,3,4 0,25 - Nhỏ lần lượt các dung dịch vào quỳ tím. 0,25 - Lò nào làm quỳ tím chuyển màu đỏ là H2SO4 0,25 - Lọ nào làm quỳ tím chuyển màu xanh là: NaOH 0,25 - 2 lọ còn lại không có hiện tượng gì là: MgSO4 , NaCl 0,25 - Dùng BaCl2 thử 2 lọ còn lại, nếu lọ nào làm cho BaCl2 xuất hiện kết tủa trắng là lọ chứa MgSO4 0,25 - PT: MgSO4 + BaCl2  BaSO4 + MgCl2 0,25 - Lọ còn lại không có hiện tượng gì là: NaCl 0,25 t0 3 1. S + O2  SO2 0.5 t0 0.5 2. 2SO2 + O2  2SO3 V2O5 0.5 3. SO + H O  H SO 3 2 2 4 0.5 t0 4. 2H2SO4( đặc, nóng) + Cu  CuSO4 + 2H2O + SO2 4 a. PTHH : Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,25 4,48 b. Số mol của H là: n = 0,2 (mol) 0,5 2 H2 22,4 0,25 - Theo PT: n = n 0,2 (mol) Fe H2 - Khối lượng của sắt là: m = 0,2 . 56 = 11,2 (g) Fe 0,5 c. Theo PT: n = 2n 2. 0,2 = 0,4 (mol) HCl H2 0,25 0,4 - Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là: CM = 4(M) 0,25 HCl 0,1 0,5 d. PT: 2Fe + 6H2SO4( đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O - Số mol của SO2 : nSO2 = 3.nH2 = 3.0,2 = 0,6 mol 0,25 - Thể tích của SO2 ở đktc là: VSO2 = 0,6. 22,4 = 13,44 (l) 0,25