Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)

doc 5 trang Bách Hải 18/06/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Tiếng anh - Lớp: 6 Name: ......................................................... Thời gian làm bài: 45 phút Class: .......................................................... Mark Teacher’s Comments ĐỀ BÀI Question I: (1,0 điểm) Nghe và chọn đáp án đúng 1. Nhan would like A. some chicken and some rices B. some chicken fish C. some rices and milk 2. Tuan would like . A. some vegetables and fruit B. some orange juice C. some meat and some vegetables. Question II: (1,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất 1. How do you feel? I am ____________ A. heavy B. fat C. hot D. light 2. They are ________ soccer now A. play B. playing C. do D. doing 3. Can I help you? Yes, I _______ a box of chocolate. A. would like B. please do C. go D. have 4. I feel very hungry. I want a bowl of _____________. A. book B. juice C. drink D. noodles Question III: (1,0 điểm) Chọn từ khác các từ còn lại trong nhóm 1: A. drink B. ear C. leg D. chest 2: A. blue B. pink C. nose D. purple 3: A. apple B. long C. banana D. carrot 4: A. pen B. house C. hand D. go Question IV: (1,0 điểm) Chia động từ trong ngoặc. 1. He . ..... .. ( not be) a teacher. 2. She often ......................... (do) her homeworks 3. They ................................ (go) to work everyday. 4. He ...................................... ( listen) to music at the moment. Question V: (2,0 điểm) Đọc đoạn văn và làm theo yêu cầu Nam likes fruit juice very much. He drinks apple juice and orange juice every morning in his breakfast. He likes eating vegetables, too. He eats many lettuce, carrots and tomatoes, but he doesn’t eat onions. After school, Nam goes home and drinks a cup of orange juice.
  2. 1. Điền (T) nếu câu đúng hoặc (F) nếu câu sai. (1,0 điểm) Statements T/ F 1. Nam doesn’t like fruit juice. .................. 2. He likes apple juice and orange juice for his breakfast. .................. 3. He likes onions. ................... 4. He drinks a cup of lemonade after school. .................... 2. Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 điểm) 4. What does Nam like very much? .................................................................................................................. 5. Does he like eating onions? .................................................................................................................. Question VI: (2,0 điểm ): Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. how / feel / you / do ? .................................................................................................................. 2. she / hot / a / wants / drink. .................................................................................................................. 3. rice / there/ / any/ isn’t. .................................................................................................................. 4./ what/ like/ would/ you? ..................................................................................................................
  3. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HUỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Tiếng anh- Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Câu Ý Đáp án Điểm I 1 A 0,5 (1,0 điểm) 2 C 0,5 II 1 C 0,25 (1,0 điểm) 2 B 0,25 3 A 0,25 4 D 0,25 III 1 A 0,5 (1,0 điểm) 2 C 0,5 3 B 0,5 4 D 0,5 IV 1 is not 0,5 (1,0 điểm) 2 does 0,5 3 go 0,5 4 is listening 0,5 V 1 F 0,25 (2,0 điểm) 2 T 0,25 3 F 0,25 4 F 0,25 1 Nam likes fruit juice very much 0,5 2 No, he doesn’t. 0,5 VI 1 How do you you feel ? 0,5 (2,0 điểm) 2 She wants a hot drink 0,5 3 There isn’t any rice 0,5 4 What would you like ? 0,5 Lưu ý: Học sinh có đáp án khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – TIẾNG ANH 6 KIẾN THỨC /KỸ NĂNG/ DẠNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG BÀI Nghe và chọn đáp I. LISTENING án Số câu: 2; Số điểm: 1,0 Số câu:2 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 1.0 II. TỪ VỰNG- NGỮ PHÁP Chọn từ khác các 1. Choose the word từ còn lại trong which does not belong to nhóm the group. Số câu: 4; Số điểm:1,0 Số câu: 4 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 1,0 2. Choose the word which does not belong to Chọn từ khác các từ the group. còn lại trong nhóm Số câu: 4; Số điểm:1,0 Số câu: 4 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 1,0 - Thì hiện tại đơn 2. Give the correct tense với tobe và động or form of verb từ thường, Thì HTTD, modals Số câu: 4; Số điểm: 1.0 Số câu: 4 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 1,0 III. READING - Đọc và chọn True/ 1. True/ False False Số câu: 4 Số điểm: 1.0 Số câu: 4 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 1.0 2. Answer the Bài đọc dài khoảng questions 150 từ (1 câu Yes- No; 1câu WH- ) Đọc tìm thông tin Đọc tổng hợp/ cụ thể, chi tiết suy luận thông tin Số câu:2 ; Số điểm: 1,0 Số câu: 1 Số câu: 1 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0.5 IV. WRITING Sắp xếp thành câu
  5. Arrange into the hoàn chỉnh sentences Số câu: 4; Số điểm: 2,0 Số câu: 4 Tỉ lệ %: 20 Số điểm: 2,0 Tổng số cấu: 24 Số câu: 11 Số câu: 9 Số câu: 4 Tổng số điểm: 8 Số điểm: 3,5 Số điểm: 2,5 Số điểm: 2,0