Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 8 năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT THCS số 1 Khoen On (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 8 năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT THCS số 1 Khoen On (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2017_2018_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 8 năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT THCS số 1 Khoen On (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTHCS KHOEN ON NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhân, chia - Thực hiện Thực hiện được - Nhân được đa thức với được phép phép chia đa đa thức với đa thức. nhân, chia thức cho đơn đa thức. đơn thức thức. với đa thức Số câu 2 (2 a,c) 1 (1d) 1 (1b) 4 Số điểm 1,5 1,5 1,0 4 Tỉ lệ % 15% 15% 10% 40% 2. Phân tích - Phân tích đa -Vận dụng đa thức thành thức thành nhân phân tích đa nhân tử. tử bằng phương thức thành pháp đặt nhân nhân tử để tử chung và chứng minh dùng hằng đẳng bài toán. thức. Số câu 2 (1) 1 (4) 3 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% 3. Tứ giác Tính được - Tính được - Chứng số đo một đường trung minh được góc của tứ bình dựa vào một tứ giác đường TB của là hình bình giác. tam giác, hành. Số câu 1 (3.1 a) 1 (3.1 b) 1 (3.2 ) 3 Số điểm 0,5 0,5 2 3 Tỉ lệ % 5% 0,5% 20% 30% Tổng số câu 3 4 3 10 Tổng số điểm 2 4,0 4,0 10 Tỉ lệ % 20% 40% 40% 100%
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTHCS KHOEN ON NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI Bài 1. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 9x2 – 18x b) x2 – 49 Bài 2. (4,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau a) 6x(x3 – 3y) b) (3x2 - 4y)(x + 2) c) 24x4 y : 3x d) (15x5y3 + 9x2y - 3x2y2) : 3xy Bài 3. (3,0 điểm) 3.1. Tìm số đo x trong hình vẽ sau A A B 1000 500 E x F 700 x 20cm B C D C EF//BC a) b) 3.2. Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác MNPQ là hình gì, vì sao? Bài 4. (1,0 điểm) Chứng minh rằng 3n 1 3n chia hết cho 2 với n là số tự nhiên. ------------------------Hết------------------------ (GV coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBTTHCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 8 Điểm Tổng thành Bài Nội dung điểm phần a) 9x2 – 18x= 9x(x - 2) 1 1,0 2,0 b) x2 – 49= (x + 7)(x - 7) 1,0 a) 6x(x3 – 3y) = 6x.x3 - 6x.3y 0,5 = 6x4 - 18xy 0,5 b) (3x2 - 4y)(x + 2) = 3x2.(x +2) - 4y.(x +2) 0,5 = 3x3 + 6x2 – 4xy – 8y 0,5 2 4,0 c) 24x4 y : 3x = 8x3y 0,5 d) (15x5y3 + 9x2y - 3x2y2) : 3xy = 15 x5y3 : 3xy + 9x2y : 3xy - 3x2y2 : 3xy 0,75 = 5 x4y2 + 3x - xy 0,75 3.1. a) µA Bµ Cµ Dµ 3600 (định lí tổng các góc trong một tứ giác) 0,25 Cµ 3600 µA Bµ Dµ 3600 1000 500 700 1400 0,25 x 1400 b) Ta có: EA = EB (gt) 3 3,0 EF // BC (gt) EF là đường trung bình của ABC 0,25 BC 20 EF = EF = = 10 cm 2 2 0,25 x = 10 cm
- 3.2 - HS vẽ hình, ghi GT,KL 0.25 M B A Q N D P C Xét ABC có: AM = MB (gt); BN = NC (gt) MN là đường TB của ABC 1 0.25 nên: MN = AC ; MN // AC (1) 2 0.25 Xét ADC có: AQ = QD (gt); DP = PC (gt) PQ là là đường TB của ADC 0.25 1 Nên: PQ = AC ; PQ // AC (2) 0.25 2 Từ (1) và (2) suy ra MN = PQ ; MN // PQ 0,25 MNPQ là hình bình hành (Cặp cạnh đối song song và bằng nhau). 0,5 3n 1 3n 3n 3 1 0,5 4 Ta có: 3n.22 0,5 1,0 Tổng điểm 10 10 ( Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa ).