Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 712 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 18. Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phân giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?
A. 208,4 triệu đồng. B. 202,4 triệu đồng.
C. 218triệu đồng. D. 200triệu đồng.
A. 208,4 triệu đồng. B. 202,4 triệu đồng.
C. 218triệu đồng. D. 200triệu đồng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 712 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_712_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 712 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 712 3 3 3 Câu 1. Biết f x d4 x và g x d1 x . Khi đó: f x g x d x bằng 2 2 2 A. 3. B. 3 . C. 4 . D. 5 . x 12 y z Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , vectơ nào dưới đây là 1 3 2 vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u 1; 3; 2 . B. u 1;3;2 . C. u 1;3; 2 . D. u 1; 3;2 . Câu 3. Cho ba điểm A 2; 1; 5 , B 5; 5; 7 và M x; y ;1 . Với giá trị nào của x , y thì ba điểm A , B , M thẳng hàng? A. x 4và y 7 . B. x 4và x 7 . C. x 4và y 7. D. x 4và y 7 . Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm A 1;2; 1 và B 2;1;3 . Phương trình của S là A. x 4 2 y22 z 20. B. x 4 2 y22 z 14 . C. x22 y 4 2 z 38 . D. x22 y z 4 2 14 . Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;0 , B 2; 1;2 . Phương trình mặt cầu S có tâm B và đi qua A là A. x 2 2 y 1 2 z 2 2 24. B. x 2 22 y 1 z2 24 . C. x 2 2 y 1 2 z 2 2 24. D. x 2 2 y 1 2 z 2 2 24 . 2 Câu 6. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình zz 2 2 0. Tìm số phức liên hợp của w 12 i z1. A. wi 13. B. wi 3 . C. wi 13. D. wi 3 . Câu 7. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ex , y 0, x 0, x 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. Sx edx . B. Sx ed2x C. Sx edx . D. Sx edx . 0 0 0 0 5 Câu 8. Xét I x34 4 x 3 d x . Bằng cách đặt: ux 434 , khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. I u5d u . B. I u5d u . C. I u5d u . D. I u5d u . 12 4 16 Câu 9. Cho phương trình za2 z b 0 ab, có một nghiệm là zi 2 . Giá trị của biểu thức P a22 b bằng 1/6 - Mã đề 712
- 2dx 1 3 2dx 1 C. ln 2xC . D. ln 4xC 3 . 4x 3 2 2 4x 3 4 Câu 21. Cho hai số phức zi 22 và wi 2 . Mô đun của số phức zw A. 8 . B. 2 10 . C. 22. D. 40 . 2 2 Câu 22. Cho hàm số y f x thỏa mãn sinx . f x d x 2, biết I cos x . f x d x 1. Tìm giá trị f 0 0 0 A. 2 . . B. 1. C. 1. D. 3 . Câu 23. Nghiệm phức của phương trình zz2 2 5 0 là A. 2 i ; 2 i . B. 2i ; 2i . C. 12 i ; 12 i . D. 12i ; 12i . Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x4 4 x . 1 x4 A. x52 2 x C . B. 4xC C. x52 4 x C . D. 44xC3 . 5 4 1 1 Câu 25. Biết f x d4 x . Tính K 2d f x x ? 0 0 A. K 2. B. K 4. C. K 16 . D. K 8. Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A 1;0;1 , B 1;2; 2 và song song với trục Ox có phương trình là A. yz 2 2 0 . B. x y z 0 . C. 2yz 1 0. D. xz 2 3 0. π ux 2 Câu 27. Tính tích phân I x2 cos x d x bằng cách đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 dv cos x d x π π A. I x2 sin xπ 2 x sin x d x . B. I x2 cos xπ 2 x sin x d x . 0 0 0 0 1 π π C. I x2 sin xπ 2 x sin x d x . D. I x2 sin xπ 2 x sin x d x . 0 0 2 0 0 x 1 Câu 28. Biết Fx() là một nguyên hàm của hàm số f() x e3 và Fe 02 . Tính F 3 . ee2 17 ee2 5 A. F 33 e2 e. B. F 3 . C. F 3 e2 e . D. F 3 . 9 3 Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 1 2 4 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S . A. I 1; 2; 1 . B. I 1; 2; 1 . C. I 1; 2;1 . D. I 1;2;1 . Câu 30. Tính Ix 3dx . 3x A. IC 3x ln3 . B. IC 3x ln3 . C. IC 3x . D. IC . ln 3 Câu 31. Cho hai số phức zi1 2 và zi2 1 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức zz12 có tọa độ là A. 1;2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 1;0 . 3/6 - Mã đề 712
- 23 Giá trị của biểu thức I f' 3 x 2 d x f ' x 1 d x bằng 01 A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 . 1 Câu 41. Cho Fx là một nguyên hàm của hàm fx ; biết F 02 . Chọn mệnh đề đúng. 21x A. F( x )2 ln 2 x 1 2 . B. F( x ) ln 2 x 1 2 . 1 1 C. F( x ) ln 2 x 1 2. D. F( x ) ln 2 x 1 . 2 2 Câu 42. Cho hàm số fx liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x 1, x 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 12 12 A. S f x dx+ f x dx . B. S f x dx f x dx . 11 11 12 12 C. S f x dx f x dx . D. S f x dx + f x dx . 11 11 Câu 43. Xác định phần ảo của số phức zi 18 12 . A. 12. B. 18. C. 12. D. 12i . Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm AB 3; 1; 2 , 1; 5; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB? A. x y z 2 0. . B. 2x y z 3 0. C. x 2 y z 7 0 D. x y z 8 0 Câu 45. Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của 22? A. 22i . B. i 22 . C. 22i . D. 22i . Câu 46. Tìm số phức liên hợp của số phức zi 32. A. zi 32. B. zi 23. C. zi 23 . D. zi 32 . Câu 47. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M 2; 1;1 và đường thẳng x 11 y z : . Tìm tọa độ điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng . 2 1 2 5/6 - Mã đề 712