Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 505 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 30. Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phân giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?
A. 218triệu đồng. B. 202,4 triệu đồng.
C. 200triệu đồng. D. 208,4 triệu đồng.
A. 218triệu đồng. B. 202,4 triệu đồng.
C. 200triệu đồng. D. 208,4 triệu đồng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 505 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_505_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 505 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 505 4 Câu 1. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2 và f x x32 f x , x . Giá trị của f 1 bằng 19 1 2 3 A. 1. B. . C. . D. . 2 3 4 Câu 2. Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức zi 32 . Giá trị của ab 2 bằng A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 7 . Câu 3. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ex , y 0, x 0, x 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. Sx edx . B. Sx edx . C. Sx edx . D. Sx ed2x 0 0 0 0 Câu 4. Cho ba điểm A 2; 1; 5 , B 5; 5; 7 và M x; y ;1 . Với giá trị nào của x , y thì ba điểm A , B , M thẳng hàng? A. x 4và y 7 . B. x 4và y 7 . C. x 4và x 7 . D. x 4và y 7 . 1 Câu 5. Tính tích phân I ( x25 1) . x d x bằng cách đặt tx 2 1. Chọn mệnh đề đúng. 0 1 2 2 2 1 1 A. I t5d t . B. I 2d t5 t . C. I t5d t . D. I t5d t . 2 1 1 1 2 0 3 3 3 Câu 6. Biết f x d4 x và g x d1 x . Khi đó: f x g x d x bằng 2 2 2 A. 3. B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x4 4 x . x4 1 A. 4xC B. x52 4 x C . C. 44xC3 . D. x52 2 x C . 4 5 x 1 Câu 8. Biết Fx() là một nguyên hàm của hàm số f() x e3 và Fe 02 . Tính F 3 . ee2 17 ee2 5 A. F 3 . B. F 3 e2 e . C. F 3 . D. F 33 e2 e. 9 3 x 2 y 1 z 3 Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây 31 2 thuộc đường thẳng d ? A. M 3;1; 2 B. Q 2;1;3 . C. N 2; 1; 3 . D. P 3; 1;2 . Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2; 1;3 và mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 . 1/6 - Mã đề 505
- 2 2 1342 1342 A. x x x 4 dx . B. x x x 1 dx . 1 22 1 22 2 2 1342 1342 C. x x x 4 dx . D. x x x 1 dx . 1 22 1 22 x 2 y 3 z 4 Câu 19. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng d : và 1 2 3 5 x 1 y 4 z 4 d : . Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d và d có phương 2 3 2 1 1 2 trình là 269 A. x2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 0 . B. x2 y 2 z 2 4 x 6 y 8 z 0 . 14 C. x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 3 0 . D. x2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 9 0 . Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 3;0;0 , B 0;3;0 , C 1;0;3 và D 3;3;4 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng AB và cách đều hai điểm C và D ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 21. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M 2; 1;1 và đường thẳng x 11 y z : . Tìm tọa độ điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng . 2 1 2 17 13 8 17 13 8 A. K ;; . B. K ;; . 3 3 3 6 6 6 17 13 2 17 13 8 C. K ;; 1. D. K ;; . 12 12 5 9 9 9 Câu 22. Cho phương trình za2 z b 0 ab, có một nghiệm là zi 2 . Giá trị của biểu thức P a22 b bằng A. 1. B. 41. C. 3 . D. 9 . π ux 2 Câu 23. Tính tích phân I x2 cos x d x bằng cách đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 dv cos x d x 1 π π A. I x2 sin xπ 2 x sin x d x . B. I x2 sin xπ 2 x sin x d x . 0 0 2 0 0 π π C. I x2 cos xπ 2 x sin x d x . D. I x2 sin xπ 2 x sin x d x . 0 0 0 0 Câu 24. Tìm số phức liên hợp của số phức zi 32. A. zi 32 . B. zi 23 . C. zi 32. D. zi 23. Câu 25. Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của 22? 3/6 - Mã đề 505
- Câu 35. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1;2; 5 lên trục Ox có tọa độ là A. 0;2;0 . B. 0;2;5 . C. 1;0;0 . D. 0;0;5 . Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 1 2 4 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S . A. I 1;2;1 . B. I 1; 2; 1 . C. I 1; 2; 1 . D. I 1; 2;1 . Câu 37. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện zi 5 và z 2 là số thuần ảo? A. 3 B. 4 . C. 0 . D. 2 . Câu 38. Xác định phần ảo của số phức zi 18 12 . A. 12i . B. 12. C. 12. D. 18. Câu 39. Trong không gian , cho mặt cầu S :4 x2 y 2 z 2 . Tìm bán kính R của mặt cầu . 23 A. R . B. R 3. C. R 4 . D. R 2 . 3 Câu 40. Cho hai số phức zi1 2 và zi2 1 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức zz12 có tọa độ là A. 1; 2 . B. 1;2 . C. 1;0 . D. 1; 2 . 2 2 Câu 41. Cho hàm số y f x thỏa mãn sinx . f x d x 2, biết I cos x . f x d x 1. Tìm giá trị f 0 0 0 A. 1. B. 1. C. 3 . D. 2 . . Câu 42. Nghiệm phức của phương trình zz2 2 5 0 là A. 2 i ; 2 i . B. 12 i ; 12 i . C. 12i ; 12i . D. 2i ; 2i . 2 Câu 43. Tìm nguyên hàm của hàm số fx . 43x 2dx 3 2dx 1 A. 2ln 2x C. B. ln 4xC 3 . 4x 3 2 4x 3 2 2dx 1 2dx 1 3 C. ln 4xC 3 . D. ln 2xC . 4x 3 4 4x 3 2 2 5 Câu 44. Xét I x34 4 x 3 d x . Bằng cách đặt: ux 434 , khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. I u5d u . B. I u5d u . C. I u5d u . D. I u5d u . 12 4 16 10 2 Câu 45. Cho các tích phân f( x ) dx 25.Tính I f(5 x ) dx . 0 0 A. I 5 . B. I 25 . C. I 10 D. I 1 . Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;0 , B 2; 1;2 . Phương trình mặt cầu S có tâm B và đi qua A là A. x 2 2 y 1 2 z 2 2 24. B. x 2 2 y 1 2 z 2 2 24. C. x 2 22 y 1 z2 24 . D. x 2 2 y 1 2 z 2 2 24 . 5/6 - Mã đề 505