Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 184 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Câu 9. Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phân giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?
A. 218triệu đồng. B. 202,4 triệu đồng.
C. 200triệu đồng. D. 208,4 triệu đồng. 
pdf 6 trang minhlee 18/03/2023 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 184 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_184_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 184 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 184 2 Câu 1. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình zz 2 2 0. Tìm số phức liên hợp của w 12 i z1. A. wi 13. B. wi 13. C. wi 3 . D. wi 3 . x 12 y z Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , vectơ nào dưới đây là 1 3 2 vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u 1;3; 2 . B. u 1; 3;2 . C. u 1;3;2 . D. u 1; 3; 2 . Câu 3. Cho ba điểm A 2; 1; 5 , B 5; 5; 7 và M x; y ;1 . Với giá trị nào của x , y thì ba điểm A , B , M thẳng hàng? A. x 4và x 7 . B. x 4và y 7 . C. x 4và y 7 . D. x 4và y 7 . Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2; 1;3 và mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P . x 2 y 3 z 1 x 2 y 1 z 3 A. d : . B. d : 2 1 3 2 1 3 x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3 C. d : . D. d : . 2 3 1 2 3 1 x 2 y 1 z 3 Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây 31 2 thuộc đường thẳng d ? A. Q 2;1;3 . B. P 3; 1;2 . C. M 3;1; 2 D. N 2; 1; 3 . Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm A 1;2; 1 và B 2;1;3 . Phương trình của S là A. x 4 2 y22 z 14 . B. x 4 2 y22 z 20. C. x22 y 4 2 z 38 . D. x22 y z 4 2 14 . Câu 7. Cho hàm số fx liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x 1, x 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1/6 - Mã đề 184
  2. C. 12 i ; 12 i . D. 12i ; 12i . Câu 16. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. 23 Giá trị của biểu thức I f' 3 x 2 d x f ' x 1 d x bằng 01 A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 . Câu 17. Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của 22? A. i 22 . B. 22i . C. 22i . D. 22i . Câu 18. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào sau đây? 2 2 1342 1342 A. x x x 4 dx . B. x x x 4 dx . 1 22 1 22 2 2 1342 1342 C. x x x 1 dx . D. x x x 1 dx . 1 22 1 22 Câu 19. Tìm số phức liên hợp của số phức zi 32. A. zi 23 . B. zi 23. C. zi 32 . D. zi 32. 1 Câu 20. Tính tích phân I ( x25 1) . x d x bằng cách đặt tx 2 1. Chọn mệnh đề đúng. 0 1 1 1 2 2 2 A. I t5d t . B. I t5d t . C. I 2d t5 t . D. I t5d t . 2 0 2 1 1 1 Câu 21. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1;2; 5 lên trục Ox có tọa độ là A. 1;0;0 . B. 0;0;5 . C. 0;2;0 . D. 0;2;5 . 10 2 Câu 22. Cho các tích phân f( x ) dx 25.Tính I f(5 x ) dx . 0 0 A. I 25 . B. I 1 . C. I 5 . D. I 10 Câu 23. Cho hai số phức zi1 2 và zi2 1 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức zz12 có tọa độ là A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1;0 . D. 1;2 . 3/6 - Mã đề 184
  3. A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. 2 2 Câu 34. Biết F x x là một nguyên hàm của hàm số fx trên . Tính I 2d f x x ? 1 13 7 A. I 5. B. I . C. I 3. D. I . 3 3 π ux 2 Câu 35. Tính tích phân I x2 cos x d x bằng cách đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 dv cos x d x π π A. I x2 sin xπ 2 x sin x d x . B. I x2 sin xπ 2 x sin x d x . 0 0 0 0 π 1 π C. I x2 cos xπ 2 x sin x d x . D. I x2 sin xπ 2 x sin x d x . 0 0 0 2 0 x 1 Câu 36. Biết Fx() là một nguyên hàm của hàm số f() x e3 và Fe 02 . Tính F 3 . ee2 5 ee2 17 A. F 3 . B. F 3 e2 e . C. F 33 e2 e. D. F 3 . 3 9 2 2 Câu 37. Cho hàm số y f x thỏa mãn sinx . f x d x 2, biết I cos x . f x d x 1. Tìm giá trị f 0 0 0 A. 2 . . B. 1. C. 3 . D. 1. Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S :4 x2 y 2 z 2 . Tìm bán kính R của mặt cầu S . 23 A. R 3. B. R . C. R 4 . D. R 2 . 3 Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A 1;0;1 , B 1;2; 2 và song song với trục Ox có phương trình là A. xz 2 3 0. B. yz 2 2 0 . C. x y z 0 . D. 2yz 1 0. Câu 40. Cho phương trình za2 z b 0 ab, có một nghiệm là zi 2 . Giá trị của biểu thức P a22 b bằng A. 3 . B. 9 . C. 41. D. 1. Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm AB 3; 1; 2 , 1; 5; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB? A. x y z 8 0 B. x 2 y z 7 0 C. x y z 2 0. . D. 2x y z 3 0. 3 3 3 Câu 42. Biết f x d4 x và g x d1 x . Khi đó: f x g x d x bằng 2 2 2 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 3. 5 Câu 43. Xét I x34 4 x 3 d x . Bằng cách đặt: ux 434 , khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. I u5d u . B. I u5d u . C. I u5d u . D. I u5d u . 16 4 12 Câu 44. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện zi 5 và z 2 là số thuần ảo? A. 3 B. 0 . C. 4 . D. 2 . 5/6 - Mã đề 184