Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 089 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 18. Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phân giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?
A. 200triệu đồng. B. 202,4 triệu đồng.
C. 208,4 triệu đồng. D. 218triệu đồng.
A. 200triệu đồng. B. 202,4 triệu đồng.
C. 208,4 triệu đồng. D. 218triệu đồng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 089 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_089_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 089 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 089 Câu 1. Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức zi 32 . Giá trị của ab 2 bằng A. 4 . B. 1 . C. 7 . D. 1 . 3 3 3 Câu 2. Biết f x d4 x và g x d1 x . Khi đó: f x g x d x bằng 2 2 2 A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 3. x 2 y 1 z 3 Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây 31 2 thuộc đường thẳng d ? A. Q 2;1;3 . B. P 3; 1;2 . C. M 3;1; 2 D. N 2; 1; 3 . Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;0 , B 2; 1;2 . Phương trình mặt cầu S có tâm B và đi qua A là A. x 2 2 y 1 2 z 2 2 24. B. x 2 2 y 1 2 z 2 2 24 . C. x 2 22 y 1 z2 24 . D. x 2 2 y 1 2 z 2 2 24. Câu 5. Cho hàm số fx liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x 1, x 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 12 12 A. S f x dx f x dx . B. S f x dx + f x dx . 11 11 12 12 C. S f x dx+ f x dx . D. S f x dx f x dx . 11 11 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(1;2; 1) , B(2; 1;3) , C( 4;7;5). Gọi D(;;) a b c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của a b2 c bằng A. 14. B. 15. C. 5 . D. 4 . Câu 7. Cho ba điểm A 2; 1; 5 , B 5; 5; 7 và M x; y ;1 . Với giá trị nào của x , y thì ba điểm A , B , M thẳng hàng? A. x 4 và x 7 . B. x 4 và y 7 . 1/6 - Mã đề 089
- 2 2 1342 1342 A. x x x 1 dx . B. x x x 4 dx . 1 22 1 22 2 2 1342 1342 C. x x x 4 dx . D. x x x 1 dx . 1 22 1 22 Câu 18. Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phân giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây? A. 200 triệu đồng. B. 202,4 triệu đồng. C. 208,4 triệu đồng. D. 218 triệu đồng. Câu 19. Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của 22? A. 22i . B. 22i . C. i 22 . D. 22i . 2 2 Câu 20. Biết F x x là một nguyên hàm của hàm số fx trên . Tính I 2d f x x ? 1 13 7 A. I . B. I . C. I 3. D. I 5. 3 3 4 Câu 21. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2 và f x x32 f x , x . Giá trị của f 1 bằng 19 2 1 3 A. 1. B. . C. . D. . 3 2 4 Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2; 1;3 và mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P . x 2 y 3 z 1 x 2 y 1 z 3 A. d : . B. d : . 2 1 3 2 3 1 x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3 C. d : D. d : . 2 1 3 2 3 1 Câu 23. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện zi 5 và z 2 là số thuần ảo? A. 3 B. 0 . C. 4 . D. 2 . Câu 24. Xác định phần ảo của số phức zi 18 12 . A. 12. B. 18. C. 12. D. 12i . Câu 25. Tìm số phức liên hợp của số phức zi 32. A. zi 32. B. zi 32 . C. zi 23. D. zi 23 . Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 3;0;0 , B 0;3;0 , C 1;0;3 và D 3;3;4 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng AB và cách đều hai điểm C và D ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . 3/6 - Mã đề 089
- A. 23. B. 14 . C. 4 . D. 6 . 1 Câu 36. Tính tích phân I ( x25 1) . x d x bằng cách đặt tx 2 1. Chọn mệnh đề đúng. 0 1 1 2 1 2 2 A. I t5d t . B. I 2d t5 t . C. I t5d t . D. I t5d t . 2 0 1 2 1 1 Câu 37. Cho phương trình za2 z b 0 ab, có một nghiệm là zi 2 . Giá trị của biểu thức P a22 b bằng A. 3 . B. 41. C. 9 . D. 1. Câu 38. Để tính xln 2 x d x theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt: ux ln 2 u xln 2 x ux ln 2 ux A. . B. . C. . D. . ddv x x ddvx ddvx dv ln 2 x d x 10 2 Câu 39. Cho các tích phân f( x ) dx 25.Tính I f(5 x ) dx . 0 0 A. I 5 . B. I 1 . C. I 25 . D. I 10 Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A 1;0;1 , B 1;2; 2 và song song với trục Ox có phương trình là A. x y z 0 . B. 2yz 1 0. C. xz 2 3 0. D. yz 2 2 0 . 5 Câu 41. Xét I x34 4 x 3 d x . Bằng cách đặt: ux 434 , khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. I u5d u . B. I u5d u . C. I u5d u . D. I u5d u . 16 4 12 Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;0;2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M Oxy . B. M Oy . C. M Oxz . D. M Oyz . x y z x 11 y z Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng a :; b : và 1 1 2 2 1 1 mặt phẳng P :xy z 0. Viết phương trình của đường thẳng d song song với P , cắt a và b lần lượt tại M và N mà MN 2. 7x 1 7 y 4 7 z 8 7x 4 7 y 4 7 z 8 A. d : . B. d : . 3 8 5 3 8 5 7x 4 7 y 4 7 z 8 7x 4 7 y 4 7 z 8 C. d : . D. d : . 3 8 5 3 8 5 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm AB 3; 1; 2 , 1; 5; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB? A. x 2 y z 7 0 B. x y z 8 0 C. 2x y z 3 0. D. x y z 2 0. . Câu 45. Cho hai số phức zi1 4 và zi2 14. Phần thực của số phức zz12 bằng A. 5. B. 4 . C. 4 . D. 5 . x 2 y 3 z 4 Câu 46. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng d : và 1 2 3 5 x 1 y 4 z 4 d : . Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d và d có phương 2 3 2 1 1 2 5/6 - Mã đề 089