Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 104 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 1: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo.
B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày.
C. Gộp nhóm dữ liệu.
D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó.
Câu 2: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A. Create Report in Design View
B. Người dùng tự thiết kế.
C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo.
D. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 104 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_12_ma_de_104_nam.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 104 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: TIN HỌC 12 Mã đề thi: 104 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo. B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày. C. Gộp nhóm dữ liệu. D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó. Câu 2: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Create Report in Design View B. Người dùng tự thiết kế. C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo. D. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên. Câu 3: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. In dữ liệu. B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 4: Xoá bản ghi là A. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng. B. Xoá một hoặc một số bộ của bảng. C. Xoá một hoặc một số quan hệ. D. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu. Câu 5: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Chữ ký. B. Tên tài khoản và mật khẩu. C. Hình ảnh. D. Họ tên người dùng. Câu 6: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Bảng, báo cáo. B. Bảng. C. Mẫu hỏi, báo cáo. D. Bảng, biểu mẫu. Câu 7: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: A. B. C. D. Câu 8: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải: A. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu. C. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật. D. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. Câu 9: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Bảng. B. Hàng. C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. D. Cột. Câu 10: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá? Trang 1/4 - Mã đề thi 104
- B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo. C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào. D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào. Câu 22: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi? A. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn B. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT C. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán D. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi Câu 23: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ. B. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm. C. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá. D. Thường xuyên sao chép dữ liệu Câu 24: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là A. Mẫu hỏi. B. Trang dữ liệu và thiết kế. C. Mẫu hỏi và thiết kế D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi. Câu 25: Nhận dạng người dùng là chức năng của: A. Người đứng đầu tổ chức. B. Hệ quản trị CSDL. C. CSDL. D. Người quản trị. Câu 26: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Chọn Queries/Create Query in Design View. B. Chọn Forms /Create Form by using wizard. C. Chọn Queries/Create Query by using wizard. D. Chọn Tables /Create Table in Design View. Câu 27: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau. B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên. C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền. D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text. Câu 28: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh: A. . B. C. D. Câu 29: Người có chức năng phân quyền truy cập là A. Người quản trị CSDL. B. Người viết chương trình ứng dụng. C. Lãnh đạo cơ quan. D. Người dùng Câu 30: Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau A. Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất B. Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất C. Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất Trang 3/4 - Mã đề thi 104