Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 103 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 3: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Chọn Forms /Create Form by using wizard.
B. Chọn Queries/Create Query by using wizard.
C. Chọn Tables /Create Table in Design View.
D. Chọn Queries/Create Query in Design View.
Câu 4: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo.
B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày.
C. Gộp nhóm dữ liệu.
D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 103 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_12_ma_de_103_nam.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 103 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: TIN HỌC 12 Mã đề thi: 103 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Hàng (Record). B. Báo cáo (Report). C. Cột (Field). D. Bảng (Table). Câu 2: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Hàng. B. Bảng. C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. D. Cột. Câu 3: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Chọn Forms /Create Form by using wizard. B. Chọn Queries/Create Query by using wizard. C. Chọn Tables /Create Table in Design View. D. Chọn Queries/Create Query in Design View. Câu 4: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo. B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày. C. Gộp nhóm dữ liệu. D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó. Câu 5: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Thêm bản ghi. B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp. C. Nhập dữ liệu ban đầu. D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. Câu 6: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Tên tài khoản và mật khẩu. B. Chữ ký. C. Họ tên người dùng. D. Hình ảnh. Câu 7: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Bảng, biểu mẫu. B. Bảng. C. Mẫu hỏi, báo cáo. D. Bảng, báo cáo. Câu 8: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 B. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" C. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 D. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 Câu 9: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Bảng. B. Cột. C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. D. Hàng. Câu 10: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là Trang 1/4 - Mã đề thi 103
- C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. D. Cột. Câu 20: Người có chức năng phân quyền truy cập là A. Người viết chương trình ứng dụng. B. Người quản trị CSDL. C. Lãnh đạo cơ quan. D. Người dùng Câu 21: Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau: A. [GT] = "Nu" AND [Toan] >=8.5 B. GT = "Nu" AND [Toan] >=8.5 C. [GT] = Nu AND Toan >=8.5 D. [GT] : "Nu" AND [Toan] >=8.5 Câu 22: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt. B. Đặt kích thước. C. Chọn kiểu dữ liệu. D. Mô tả nội dung. Câu 23: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hoá thông tin? A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hoá. B. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá. C. Mã hoá thông tin để giảm khả năng rò rỉ thông tin. D. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu. Câu 24: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Forms. B. Reports. C. Tables. D. Queries. Câu 25: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là A. Trang dữ liệu và thiết kế. B. Mẫu hỏi. C. Mẫu hỏi và thiết kế D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi. Câu 26: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: A. B. C. D. Câu 27: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. In dữ liệu. B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 28: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá? A. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá B. Khoá phải là các trường STT C. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể D. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể Câu 29: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Create Report in Design View B. Người dùng tự thiết kế. C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo. D. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên. Câu 30: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi? A. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn B. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT C. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán D. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi Trang 3/4 - Mã đề thi 103