Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 6: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?
A. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
B. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
C. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
D. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
Câu 7: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?
A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau.
B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên.
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền.
D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_12_ma_de_102_nam.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: TIN HỌC 12 Mã đề thi: 102 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Cột. B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. C. Bảng. D. Hàng. Câu 2: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải: A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu. C. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật. D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. Câu 3: Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau A. Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất B. Hiển thị danh sách sản phẩm C. Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất D. Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất Câu 4: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL. C. Phần mềm Microsoft Access. D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. Câu 5: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: A. B. C. D. Câu 6: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi? A. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi B. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán C. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT D. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn Câu 7: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau. B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên. C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền. D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text. Câu 8: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Bảng, biểu mẫu. B. Bảng, báo cáo. C. Mẫu hỏi, báo cáo. D. Bảng. Trang 1/4 - Mã đề thi 102
- D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Quan hệ có thuộc tính đa trị hay phức hợp. B. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau. C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. D. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng. Câu 22: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là A. Mô hình dữ liệu quan hệ B. Mô hình phân cấp C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sỡ quan hệ Câu 23: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt. B. Đặt kích thước. C. Chọn kiểu dữ liệu. D. Mô tả nội dung. Câu 24: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Báo cáo (Report). B. Hàng (Record). C. Cột (Field). D. Bảng (Table). Câu 25: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. B. Cột. C. Hàng. D. Bảng. Câu 26: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Forms. B. Reports. C. Tables. D. Queries. Câu 27: Người có chức năng phân quyền truy cập là A. Người quản trị CSDL. B. Người viết chương trình ứng dụng. C. Lãnh đạo cơ quan. D. Người dùng Câu 28: Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau: A. GT = "Nu" AND [Toan] >=8.5 B. [GT] = "Nu" AND [Toan] >=8.5 C. [GT] = Nu AND Toan >=8.5 D. [GT] : "Nu" AND [Toan] >=8.5 Câu 29: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE? A. Sort B. Field C. Criteria D. Show Câu 30: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên. B. Người dùng tự thiết kế. C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo. D. Create Report in Design View Câu 31: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Tên tài khoản và mật khẩu. B. Chữ ký. C. Họ tên người dùng. D. Hình ảnh. Câu 32: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Chọn Forms /Create Form by using wizard. B. Chọn Queries/Create Query by using wizard. C. Chọn Tables /Create Table in Design View. D. Chọn Queries/Create Query in Design View. Trang 3/4 - Mã đề thi 102