Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Câu 5: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là

   A. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE).

   B. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường.

   C. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi.

   D. Phần tên và phần tính chất.

Câu 6: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

   A. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.

   B. Phần mềm Microsoft Access.

   C. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.

   D. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL.

doc 4 trang minhlee 18/03/2023 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_12_ma_de_101_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: TIN HỌC 12 Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 B. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" C. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 D. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 Câu 2: Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau: A. GT = "Nu" AND [Toan] >=8.5 B. [GT] = Nu AND Toan >=8.5 C. [GT] = "Nu" AND [Toan] >=8.5 D. [GT] : "Nu" AND [Toan] >=8.5 Câu 3: Khai thác CSDL quan hệ có thể là A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết. B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường. C. Thêm, sửa, xóa bản ghi. D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo. Câu 4: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. . Câu 5: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là A. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE). B. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường. C. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi. D. Phần tên và phần tính chất. Câu 6: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. B. Phần mềm Microsoft Access. C. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. D. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL. Câu 7: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là A. Trang dữ liệu và thiết kế. B. Mẫu hỏi. C. Trang dữ liệu và mẫu hỏi. D. Mẫu hỏi và thiết kế. Câu 8: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Chọn Tables /Create Table in Design View. B. Chọn Queries/Create Query by using wizard. C. Chọn Queries/Create Query in Design View. D. Chọn Forms /Create Form by using wizard. Câu 9: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Reports. B. Forms. C. Queries. D. Tables. Câu 10: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. C. Kết xuất báo cáo D. Xem dữ liệu Câu 21: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Thêm bản ghi. B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp. C. Nhập dữ liệu ban đầu. D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Quan hệ có thuộc tính đa trị hay phức hợp. B. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau. C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. D. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng. Câu 23: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo. B. Gộp nhóm dữ liệu. C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày. D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó. Câu 24: Xoá bản ghi là A. Xoá một hoặc một số bộ của bảng. B. Xoá một hoặc một số quan hệ. C. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu. D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng. Câu 25: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau. B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên. C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền. D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text. Câu 26: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Bảng. B. Cột. C. Hàng. D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. Câu 27: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: A. Mẫu hỏi. B. Trả lời. C. Liệt kê. D. Câu hỏi. Câu 28: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Biểu mẫu. B. Báo cáo. C. Mẫu hỏi. D. Bảng. Câu 29: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Báo cáo (Report). B. Hàng (Record). C. Cột (Field). D. Bảng (Table). Câu 30: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE? A. Sort B. Field C. Criteria D. Show Câu 31: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên. B. Người dùng tự thiết kế. C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo. D. Create Report in Design View Câu 32: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. Cập nhật dữ liệu. B. In dữ liệu. C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. Trang 3/4 - Mã đề thi 101