Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 361 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Câu 4: Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi:

   A. Không cần điều kiện                                       B. Điều kiện sai

   C. Điều kiện không xác định                                D. Điều kiện còn đúng

Câu 5: Cho biến xâu S và biến k là kiểu nguyên. Sau khi gán: 

    S:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc'; 

    k := Pos('hoc', S) ; 

    Giá trị của k là :

   A. k=19                         B. k=27                         C. k=15                         D. k=3

Câu 6: Cho xâu s:= ‘4_ki_tu’; câu lệnh n:=Length(s);  n cho kết quả là:

   A. ‘4 ki tu’                     B. 4                               C. ‘7 ki tu’                     D. 7

doc 4 trang minhlee 18/03/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 361 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_11_ma_de_361_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 361 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN THI: TIN HỌC KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: (40 câu trắc nghiệm) Số báo danh: Lớp: . Mã đề thi: 361 Câu 1: Số lượng phần tử trong tệp: A. Không được lớn hơn 255. B. Phải được khai báo trước. C. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. D. Không được lớn hơn 128. Câu 2: Sau Do có thể thực hiện được bao nhiêu câu lệnh? A. 1 câu lệnh duy nhất. B. Phụ thuộc vào số lần lặp. C. Nhiều câu lệnh. D. Câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép. Câu 3: Cho chương trình sau. Hãy cho biết biến nào được gọi là tham số hình thức: Var a, b : byte; Function GiaiThua ( x,y : byte): Word; Var i : byte; Begin . End; Begin . GiaiThua(a,b); . End. A. i B. S C. a,b D. x,y Câu 4: Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi: A. Không cần điều kiện B. Điều kiện sai C. Điều kiện không xác định D. Điều kiện còn đúng Câu 5: Cho biến xâu S và biến k là kiểu nguyên. Sau khi gán: S:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc'; k := Pos('hoc', S) ; Giá trị của k là : A. k=19 B. k=27 C. k=15 D. k=3 Câu 6: Cho xâu s:= ‘4_ki_tu’; câu lệnh n:=Length(s); n cho kết quả là: A. ‘4 ki tu’ B. 4 C. ‘7 ki tu’ D. 7 Câu 7: Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset( ); A. Nằm ở giữa tệp. B. Nằm ở cuối dòng. C. Nằm ở đầu tệp. D. Nằm ở cuối tệp. Câu 8: Cho xâu A:= ‘Truong THPT Nguyen Khuyen’; Hãy cho biết câu lệnh B:= Copy(A,13,7); cho kết quả là: A. ‘Nguyen ’ B. ‘ Nguyen ’ C. ‘ Nguyen’ D. ‘Nguyen’ Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in dãy số A gồm có 5 phần tử ta viết đoạn lệnh nào sau đây: A. For i:=1 to 5 do write(A[i],’ ‘); B. For i:=1 to 5 do write(i,’ ‘); C. For i:=1 Downto 5 do write(A[i],’ ‘); D. For i:=5 Downto 1 do Write(i,’ ‘); Trang 1/4 - Mã đề thi 361
  2. Câu 23: Chương trình sau in ra màn hình kết quả là gì? Var a, b : byte; Procedure DoiGT (x,y : byte); Begin y := x ; x := y ; Write(x,' ',y) ; End; Begin a:=3; b:=4; DoiGT(a,b); Readln End. A. 3 4 B. 4 3 C. 4 4 D. 3 3 Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên. B. Mọi biến sử dụng trong chương trình đều phải được khai báo. C. While_do được sử dụng khi ta không biết trước số lần lặp. D. Phần tử trong xâu không phân biệt chữ hoa chữ thường. Câu 25: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con: A. Để chương trình gọn hơn. B. Không có lợi ích. C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh. D. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó. Câu 26: Cho đoạn chương trình sau (A là biến mảng): d:= 0; For i:=1 to 9 do If A[i] mod 2 = 1 then d:=d+1; Write(d); Với mảng A=[5, 7, 6, 4, 8, 3, 9, 2, 12, 9] Em hãy cho biết kết quả in ra màn hình là: A. 5 B. 4 C. 65 D. 33 Câu 27: Với f1 là biến tệp kiểu văn bản. Mở tệp f1 để ghi ta sử dụng thủ tục: A. Rewrite(f1); B. Reset(f1); C. Close(f1); D. Read(f1); Câu 28: Cho khai báo mảng 1 chiều như sau: Var A: array[0 20] of byte; Mảng A chứa tối đa bao nhiêu phần tử. A. 20 B. 21 C. 256 D. 255 Câu 29: Cho đoạn chương trình sau: S:=1; For i:=1 to 5 Do If (i mod 2 = 0) then S:= S + 1; Hãy cho biết S nhận giá trị nào? A. 15 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 30: Để ghi 3 kí tự x,y,z vào biến tệp f ta chọn thủ tục nào sau đây. A. Read(x,y,z); B. Write(f,x,y,z); C. Write(x,y,z); D. Writeln(f,‘x’,‘y’,‘z’); Câu 31: Cho đoạn lệnh sau. Em hãy cho biết câu lệnh sau Do được thực hiện bao nhiêu lần? S :=0 ; For i:=0 to 5 do S:=S+i; A. 15 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 0 lần. Câu 32: Cho khai báo Var f1,f2:text; Em hãy chọn và sắp xếp các thủ tục sau để đọc 2 giá trị cho 2 biến i, j từ tệp Data.txt được lưu trong ổ đĩa E: Trang 3/4 - Mã đề thi 361