Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 130 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 24: Sau Do có thể thực hiện được bao nhiêu câu lệnh?
A. Nhiều câu lệnh.
B. Câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép.
C. 1 câu lệnh duy nhất.
D. Phụ thuộc vào số lần lặp.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi biến sử dụng trong chương trình đều phải được khai báo.
B. While_do được sử dụng khi ta không biết trước số lần lặp.
C. Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên.
D. Phần tử trong xâu không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 130 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_11_ma_de_130_nam.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 130 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN THI: TIN HỌC KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: (40 câu trắc nghiệm) Số báo danh: Lớp: . Mã đề thi: 130 Câu 1: Số lượng phần tử trong tệp: A. Không được lớn hơn 128. B. Phải được khai báo trước. C. Không được lớn hơn 255. D. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. Câu 2: Nếu hàm EOF( ) cho giá trị True khi con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?. A. Đầu dòng. B. Đầu tệp. C. Cuối dòng. D. Cuối tệp. Câu 3: Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở đâu trong máy tính? A. RAM. B. Bộ nhớ ngoài. C. ROM. D. Đĩa cứng. Câu 4: Để gắn tên tệp DuLieu.txt (lưu trong ổ đĩa E) cho biến tệp T ta sử dụng thủ tục: A. Assign(T,‘E:\DuLieu.txt’ ); B. E:\KetQua.txt := T; C. Assign(‘E:\DuLieu.txt’ ,T); D. T := ‘E:\DuLieu.txt’; Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn. B. Xâu A và xâu B có độ dài bằng nhau thì xâu A bằng xâu B. C. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B. D. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn. Câu 6: Để khai báo hàm trong Pascal ta bắt đầu bằng từ khóa: A. Program. B. Procedure. C. Function. D. Var. Câu 7: Chương trình sau in ra màn hình kết quả là gì? Var a, b : byte; Procedure DoiGT (x,y : byte); Begin y := x ; x := y ; Write(x,' ',y) ; End; Begin a:=3; b:=4; DoiGT(a,b); Readln End. A. 4 3 B. 3 4 C. 3 3 D. 4 4 Câu 8: Đoạn chương trình sau cho S bằng bao nhiêu ? i:= 0; S:= 0; While i <5 do begin S:=S+i; i:=i+2; End; Trang 1/4 - Mã đề thi 130
- C. s1 := ‘123’; s2 := ‘12abc’; D. s1 := ‘1abc23’; s2 := ‘abc’; Câu 21: Xâu ‘Xin Chao’ lớn hơn xâu: A. ‘Xin chao’ B. ‘XIN CHAO’ C. ‘xin chao’ D. ‘Xin Chao’ Câu 22: Để xóa kí tự ‘-’ trong xâu S:=‘Tien hoc le, hau hoc van-’; ta viết: A. Delete(S, length(S), 1); B. Delete(S, 1, 1); C. Delete(S, 1, length(S)); D. Delete(S, length(S), length(S)); Câu 23: Xâu không có kí tự nào gọi là: A. Xâu không. B. Không phải là xâu kí tự. C. Xâu rỗng. D. Xâu trắng. Câu 24: Sau Do có thể thực hiện được bao nhiêu câu lệnh? A. Nhiều câu lệnh. B. Câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép. C. 1 câu lệnh duy nhất. D. Phụ thuộc vào số lần lặp. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mọi biến sử dụng trong chương trình đều phải được khai báo. B. While_do được sử dụng khi ta không biết trước số lần lặp. C. Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên. D. Phần tử trong xâu không phân biệt chữ hoa chữ thường. Câu 26: Biến đếm trong câu lệnh For-do mỗi lần tăng hoặc giảm bao nhiêu đơn vị? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0. Câu 27: Cho khai báo Var f1,f2:text; Em hãy chọn và sắp xếp các thủ tục sau để đọc 2 giá trị cho 2 biến i, j từ tệp Data.txt được lưu trong ổ đĩa E: 1.Assign(f1, ‘E:\Data.txt’); 2.Read(f1,i,j); 3.Close(f1); 4.Close(f2); 5.Assign(f2, ‘D:\Data.txt’); 6.Reset(f1); 7.Write(f2,i,j); 8.Rewrite(f1); 9.Read(f1,’i’,’j’); A. 1, 6, 2, 3 B. 5, 8, 7, 3 C. 1, 8, 9, 3 D. 5, 6, 9, 4 Câu 28: Cho đoạn lệnh sau. Em hãy cho biết câu lệnh sau Do được thực hiện bao nhiêu lần? S :=0 ; For i:=0 to 5 do S:=S+i; A. 15 lần. B. 5 lần. C. 0 lần. D. 6 lần. Câu 29: Với f1 là biến tệp kiểu văn bản. Mở tệp f1 để ghi ta sử dụng thủ tục: A. Rewrite(f1); B. Reset(f1); C. Close(f1); D. Read(f1); Câu 30: Với f1 là biến tệp kiểu văn bản. Mở tệp f1 để đọc ta sử dụng thủ tục: A. Rewrite(f1); B. Reset(f1); C. Close(f1); D. Read(f1); Câu 31: Cho đoạn chương trình sau: S:=1; For i:=1 to 5 Do If (i mod 2 = 0) then S:= S + 1; Hãy cho biết S nhận giá trị nào? A. 3 B. 6 C. 15 D. 2 Câu 32: Để ghi 3 kí tự x,y,z vào biến tệp f ta chọn thủ tục nào sau đây. A. Read(x,y,z); B. Writeln(f,‘x’,‘y’,‘z’); C. Write(f,x,y,z); D. Write(x,y,z); Câu 33: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in dãy số A gồm có 5 phần tử ta viết đoạn lệnh nào sau đây: A. For i:=5 Downto 1 do Write(i,’ ‘); B. For i:=1 to 5 do write(A[i],’ ‘); C. For i:=1 to 5 do write(i,’ ‘); D. For i:=1 Downto 5 do write(A[i],’ ‘); Câu 34: Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi: A. Điều kiện còn đúng B. Điều kiện sai Trang 3/4 - Mã đề thi 130