Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 12 - Xã hội - Mã đề 326 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Câu 4: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?

   A. Vi khuẩn hoại sinh.                                         B. Thực vật.

   C. Nấm hoại sinh.                                               D. Động  vật ăn thực vật.

Câu 5: Kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là

   A. hình thành các nhóm phân loại.

   B. quần thể mới xuất hiện.

   C. loài mới xuất hiện.

   D. hình thành các kiểu gen thích nghi.

Câu 6: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, chất nào sau đây chưa có hoặc có rất ít trong khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất?

   A. O2.                            B. NH3.                          C. N2.                            D. H2.

docx 4 trang minhlee 18/03/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 12 - Xã hội - Mã đề 326 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_12_xa_hoi_ma_de.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 12 - Xã hội - Mã đề 326 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN THI: SINH HỌC KHỐI 12 (KHXH) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: (40 câu trắc nghiệm) Số báo danh: Lớp: . Mã đề thi: 326 Câu 1: Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn này? A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau. B. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích. C. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2. D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3. Câu 2: Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp bảo vệ môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? I. Hạn chế sử dụng và xả thải túi nilong ra môi trường. II. Tăng cường sử dụng các nguồn tài nguyên không tái sinh. III. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên. IV. Chống xói mòn và chống xâm nhập mặn cho đất. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 3: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình dưới đây I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 bậc dinh dưỡng. II. Quan hệ giữa rắn và cú mèo là qun hệ cạnh tranh III. Rắn là loài duy nhất khống chế số lượng chuột. IV. Chim gõ kiến là SVTT bậc 3 Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 4: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ? A. Vi khuẩn hoại sinh. B. Thực vật. C. Nấm hoại sinh. D. Động vật ăn thực vật. Câu 5: Kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là A. hình thành các nhóm phân loại. B. quần thể mới xuất hiện. C. loài mới xuất hiện. D. hình thành các kiểu gen thích nghi. Câu 6: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, chất nào sau đây chưa có hoặc có rất ít trong khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất? A. O2. B. NH3. C. N2. D. H2. Câu 7: Ở một quần thể hươu, do tác động của một cơn lũ quét làm cho đa số cá thể khỏe mạnh bị chết. Số ít cá thể còn lại có sức khỏe kém hơn sống sót, tồn tại và phát triển thành một quần thể mới có tần số alen và thành phần kiểu gen khác hẳn so với quần thể gốc. Đây là một ví dụ về tác động của nhân tố tiến hóa nào đến quần thể hươu? A. di - nhập gen. B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. chọn lọc tự nhiên. D. đột biến. Trang 1/4 - Mã đề thi 326
  2. B. theo hướng phân li tính trạng. C. theo hướng đồng quy tính trạng. D. từ một nguồn gốc chung. Câu 20: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây định hướng quá trình tiến hóa? A. Di nhập gen. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 21: Trong các hình thức hình thành loài mới, hình thành loài khác khu vực địa lý A. không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. B. luôn gắn liền với quá trình hình thành loài mới. C. thường diễn ra nhanh chóng dưới tác động của yếu tố ngẫu nhiên. D. gặp ở những loài phát tán mạnh, phân bố rộng. Câu 22: Sử dụng chuỗi thức ăn sau: Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo). Hãy xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 so với sinh vật sản xuất? A. 0,0052%. B. 45,50% C. 0,920%. D. 0,570%. Câu 23: Giới hạn sinh thái là: A. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được. D. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian. Câu 24: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 25: Bằng chứng nào sau đây được coi là bằng chứng tiến hóa trực tiếp? A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh. B. Tất cả các sinh vật trên trái đất đều cấu tạo từ tế bào. C. Chi trước của mèo và cánh của của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau. D. Các axit amin trong chuỗi β-hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau. Câu 26: Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai loài cá rất giống nhau về các đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài màu xám. Mặc dù cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi nuôi các cá thể của hai loài này trong một bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm cho chúng có màu giống nhau thì chúng lại giao phối với nhau và sinh con. Dạng cách li nào sau đây làm cho hai loài này không giao phối với nhau trong điều kiện tự nhiên? A. Cách li cơ học. B. Cách li tập tính. C. Cách li địa lí. D. Cách li sinh thái. Câu 27: Cho chuỗi thức ăn sau: cà rốt thỏ cáo hổ. Hãy cho biết trong chuỗi này, sinh vật nào thuộc nhóm sinh vật dinh dưỡng bậc 3? A. Cà rốt. B. Cáo. C. Hổ. D. Thỏ. Câu 28: Theo Đacuyn, sự phát sinh những đặc điểm sai khác giữa các cá thể trong quá trình sinh sản được gọi là A. thường biến. B. đột biến. C. biến dị đồng loạt. D. biến dị cá thể. Câu 29: Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là A. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể. B. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể. C. đấu tranh sinh tồn giữa các cá thể sinh vật. D. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên. Câu 30: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cá ở sông Đà. B. Tập hợp chim ở Vườn Quốc gia Tràm chim. Trang 3/4 - Mã đề thi 326