Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 486 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Câu 2: Trong hình thức trinh sinh ở quần thể ong mật là trứng không được thụ tinh phát triển thành

   A. ong thợ chứa (n) nhiễm sắc thể.

   B. ong chúa chứa (n) nhiễm sắc thể.

   C. ong đưc chứa (n) nhiễm sắc thể.

   D. ong thợ, ong chúa, ong đực.

Câu 3: Nghệ sinh sản bằng

   A. rễ củ                         B. thân rễ.                     C. thân củ                     D. 

Câu 4: Sinh trưởng của động vật là hiện tượng:

   A. đẻ con

   B. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

   C. phân hoá tế bào

   D. tăng kích thước và khối lượng cơ thể

doc 5 trang minhlee 18/03/2023 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 486 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_11_ma_de_486_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 486 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN THI: SINH HỌC KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: (40 câu trắc nghiệm) Số báo danh: Lớp: . Mã đề thi: 486 Câu 1: Testôstêron có vai trò A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin, do kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào. Vì vậy làm tăng cường sự phát triển của cơ thể. B. kích thích sự sinh trưởng và phát triển của các đặc điểm sinh dục phụ ở nam C. kích thích chuyển hóa ở tế bào sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể. D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển của các đặc điểm sinh dục phụ ở nữ Câu 2: Trong hình thức trinh sinh ở quần thể ong mật là trứng không được thụ tinh phát triển thành A. ong thợ chứa (n) nhiễm sắc thể. B. ong chúa chứa (n) nhiễm sắc thể. C. ong đưc chứa (n) nhiễm sắc thể. D. ong thợ, ong chúa, ong đực. Câu 3: Nghệ sinh sản bằng A. rễ củ B. thân rễ. C. thân củ D. lá Câu 4: Sinh trưởng của động vật là hiện tượng: A. đẻ con B. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể C. phân hoá tế bào D. tăng kích thước và khối lượng cơ thể Câu 5: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa C. là hình thức sinh sản phổ biến. D. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. Câu 6: Khi nghiên cứu về vai trò của các loại hoocmon ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống; người ta nhận thấy có 1 loại hoocmon nếu thiếu sẽ làm cho người đó có xương không dài ra và to lên dẫn đến bị thấp bé thậm chí lùn. Em hãy cho biết đó là loại hoocmon nào và do tuyến nào tiết ra? A. Tiroxin tuyến giáp tiết ra. B. GH do tuyến giáp tiết ra. C. Tiroxin do tuyến yên tiết ra. D. GH do tuyến yên tiết ra. Câu 7: Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là: A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng. B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai. C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng. D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào gia đoạn không rụng trứng. Câu 8: Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ? A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thànhxương. Trang 1/5 - Mã đề thi 486
  2. Câu 16: Cho các hiện tương sau: 1/ Sự phát triển của phôi gà, nở ra gà con 2/ trứng muỗi nở ra lăng quăng, lăng quăng phát triển thành muỗi 3/ Mèo mẹ đẻ mèo con 4/ Ếch đẻ trứng nòng nọc ếch con Có bao nhiêu hiện tượng được gọi là phát triển qua biến thái A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 17: Nãy chồi là hình thức sinh sản có ở động vật: A. đơn bào,bọt biển, thủy tức, san hô. B. đơn bào và đa bào. C. bọt biển, thủy tức, san hô D. đa bào, trùng biến hình, trùng roi. Câu 18: Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là: A. testostêron và ơstrôgen B. echđisơn và juvennin C. testostêron và echđisơn D. ơstrôgen và juvennin Câu 19: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì. A. nhân giống nhanh và nhiều. B. tránh sâu bệnh gây hại. C. rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả. D. dễ trồng và ít tốn công chăm sóc Câu 20: Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là một quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp nhau 1/ giảm phân hình thành tinh trùng và trứng 2/ phát triển thành phôi và hình thành cơ thể mới. 3/ thụ tinh tạo thành hợp tử Trình tự đúng là: A. 1 3 2. B. 3 2 1. C. 1 2 3. D. 3 1 2. Câu 21: Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận: A. bầu nhụy và tràng hoa. B. nhị, tràng hoa, đài hoa. C. tràng hoa và đài hoa. D. bầu nhụy, đài hoa, tràng hoa, nhị và nhụy. Câu 22: Hạt được hình thành từ : A. noãn được thụ tinh. B. Bầu nhụy. C. noãn không được thụ tinh. D. bao phấn. Câu 23: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp? A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây. B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ). C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch. D. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm. Câu 24: Những loài động vật nào dưới đây là lưỡng tính? A. ốc sên, cá trắm cỏ. B. giun đất, ốc sên, mèo. C. giun đất, ốc sên. D. giun đất, cá trắm cỏ. Câu 25: Cho các loài sinh vật sau: ong, ve sầu, bướm, châu chấu, ruồi, tôm, cua. Loài nào phát triển trải qua biến thái không hoàn toàn? A. Ve sầu, tôm, cua, bướm B. Bướm, ruồi, châu chấu C. Bướm, châu chấu, ong D. Ve sầu, châu chấu, tôm, cua Câu 26: Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát triển không qua biến thái. A. cá chép, khỉ B. Cánh cam, bọ rùa Trang 3/5 - Mã đề thi 486
  3. A. tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân cho 2 giao tử đực. B. tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần cho 2 giao tử đực. C. tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản giảm phân cho 4 giao tử đực D. tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần cho 2 giao tử đực. Câu 36: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có: A. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành. B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý hoàn toàn giống với con trưởng thành. C. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý. D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. Câu 37: Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người? A. Ngày thừ 25. B. Ngày thứ 12. C. Ngày thứ 14. D. Ngày thứ 13. Câu 38: Cơ sở lý luận của công nghệ nuôi cấy tế bào và mô thực vật là: A. dựa vào cơ chế giảm phân và thụ tinh. B. dựa vào tính toàn năng của tế bào. C. dựa vào cơ chế nguyên phân và giảm phân. D. dựa vào cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Câu 39: Cừu đôly được sinh ra bằng phương pháp: A. nuôi cấy mô. B. sinh sản hữu tính. C. nhân bản vô tính. D. ghép mô. Câu 40: Bản chất quá trình thụ tinh ở động vật là: A. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với 1 giao tử cái. B. sự kết hợp của 2 giao tử đực và cái. C. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với noãn cầu giao tử cái. D. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội( n) của 2 giao tử đực và cái thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 - Mã đề thi 486