Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 213 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 2: Vì sao đối vớ động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng?
A. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
B. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.
C. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.
Câu 3: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
B. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
C. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
D. là hình thức sinh sản phổ biến.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_11_ma_de_213_nam.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 213 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN THI: SINH HỌC KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: (40 câu trắc nghiệm) Số báo danh: Lớp: . Mã đề thi: 213 Câu 1: Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng theo sơ đồ nào sau đây. A. Phôi mô và các cơ quan hợp tử B. Phôi hợp tử mô và các cơ quan C. Hợp tử mô và các cơ quan phôi D. Hợp tử phôi mô và các cơ quan Câu 2: Vì sao đối vớ động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng? A. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng. B. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm. C. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng. D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét. Câu 3: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. B. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. C. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa D. là hình thức sinh sản phổ biến. Câu 4: Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là: A. testostêron và echđisơn B. testostêron và ơstrôgen C. echđisơn và juvennin D. ơstrôgen và juvennin Câu 5: Cơ sở lý luận của công nghệ nuôi cấy tế bào và mô thực vật là: A. dựa vào cơ chế nguyên phân và giảm phân. B. dựa vào cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. C. dựa vào tính toàn năng của tế bào. D. dựa vào cơ chế giảm phân và thụ tinh. Câu 6: Hạt được hình thành từ : A. Bầu nhụy. B. noãn được thụ tinh. C. bao phấn. D. noãn không được thụ tinh. Câu 7: Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận: A. bầu nhụy, đài hoa, tràng hoa, nhị và nhụy. B. nhị, tràng hoa, đài hoa. C. tràng hoa và đài hoa. D. bầu nhụy và tràng hoa. Câu 8: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là: A. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội. B. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kỳ đầu của cá thể mới. C. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển. D. tiết kiệm vật liệu di truyền( do sử dụng 2 tinh tử để thụ tinh). Câu 9: Bản chất quá trình thụ tinh ở động vật là: A. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với 1 giao tử cái. Trang 1/5 - Mã đề thi 213
- D. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từtrứng ra. Câu 18: Nãy chồi là hình thức sinh sản có ở động vật: A. đơn bào,bọt biển, thủy tức, san hô. B. đơn bào và đa bào. C. bọt biển, thủy tức, san hô D. đa bào, trùng biến hình, trùng roi. Câu 19: Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là: A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai. B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng. C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào gia đoạn không rụng trứng. D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng. Câu 20: Cho các hiện tương sau: 1/ Sự phát triển của phôi gà, nở ra gà con 2/ trứng muỗi nở ra lăng quăng, lăng quăng phát triển thành muỗi 3/ Mèo mẹ đẻ mèo con 4/ Ếch đẻ trứng nòng nọc ếch con Có bao nhiêu hiện tượng được gọi là phát triển qua biến thái A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 21: Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ? A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thànhxương. B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thànhxương. C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thànhxương. D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành xương. Câu 22: Nghệ sinh sản bằng A. rễ củ B. thân rễ. C. thân củ D. lá Câu 23: Testôstêron có vai trò A. kích thích chuyển hóa ở tế bào sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể. B. kích thích sự sinh trưởng và phát triển của các đặc điểm sinh dục phụ ở nữ C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển của các đặc điểm sinh dục phụ ở nam D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin, do kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào. Vì vậy làm tăng cường sự phát triển của cơ thể. Câu 24: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? A. phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất. B. duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền C. nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh. D. dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống. Câu 25: Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát triển không qua biến thái. A. cá chép, khỉ B. Bọ ngựa, cào cào C. Cánh cam, bọ rùa D. Tất cả đều đúng Câu 26: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì. A. rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả. B. tránh sâu bệnh gây hại. C. nhân giống nhanh và nhiều. D. dễ trồng và ít tốn công chăm sóc Câu 27: Tự thụ phấn là: Trang 3/5 - Mã đề thi 213
- cơ thể. 3/ Hooc môn ôstrôgen kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. 4/ Hooc môn testêstêron kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. Có bao nhiêu nhận xét đúng A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 36: Cho các nhận định sau sau 1/ đều có sự kệt hợp giao tử đực (n) và giao tử cái (n) hợp tử ( 2n). 2/ hợp tử 2n phát triển thành cơ thể của bố và mẹ. 3/ quá trình giảm phân hình thành giao tử. 4/ đều thụ tinh kép. Có bao nhiêu nhận định đúng về sự giống nhau trong sinh sản hữu tính ở thực và động vật là. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 37: Cho các loài sinh vật sau: ong, ve sầu, bướm, châu chấu, ruồi, tôm, cua. Loài nào phát triển trải qua biến thái không hoàn toàn? A. Bướm, ruồi, châu chấu B. Bướm, châu chấu, ong C. Ve sầu, châu chấu, tôm, cua D. Ve sầu, tôm, cua, bướm Câu 38: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp? A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây. B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm. C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch. D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ). Câu 39: Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể sinh sản vô tính bị chết, vì sao? A. môi trường thuận lợi, ít biến đổi. B. các cá thể khác nhau về kiểu gen. C. do thời tiết khắc nghiệt. D. các cá thẻ giống hệt nhau về kiểu gen. Câu 40: Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người? A. Ngày thứ 12. B. Ngày thứ 13. C. Ngày thừ 25. D. Ngày thứ 14. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 - Mã đề thi 213