Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Lịch sử Lớp 12 - Tự nhiên - Mã đề 203 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 3: Trong giai đoạn 1954-1975 cách mạng miền Bắc có vai trò
A. quyết định trực tiếp. B. quan trọng nhất.
C. cơ bản nhất. D. quyết định nhất.
Câu 4: Thắng lợi chung của ba nước Việt Nam – Lào – Campuchia trên mặt trận ngoại giao trong chiến đấu chống “Việt Nam hóa chiến tranh”, “Đông Dương hóa chiến tranh”?
A. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
B. Hiệp định Pari được kí kết.
C. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương.
D. Mĩ phải rút hết quân về nước.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Lịch sử Lớp 12 - Tự nhiên - Mã đề 203 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_lich_su_lop_12_tu_nhien_ma_de.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Lịch sử Lớp 12 - Tự nhiên - Mã đề 203 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: LỊCH SỬ 12_TỰ NHIÊN Mã đề thi: 203 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Hướng tiến công chủ yếu của ta trong năm 1975 là A. Huế. B. Tây Nguyên. C. Quảng Trị. D. Đông Nam Bộ. Câu 2: Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại ở thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”. Đó là thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong A. chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. B. cách mạng tháng Tám năm 1945. C. cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954). D. cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975). Câu 3: Trong giai đoạn 1954-1975 cách mạng miền Bắc có vai trò A. quyết định trực tiếp. B. quan trọng nhất. C. cơ bản nhất. D. quyết định nhất. Câu 4: Thắng lợi chung của ba nước Việt Nam – Lào – Campuchia trên mặt trận ngoại giao trong chiến đấu chống “Việt Nam hóa chiến tranh”, “Đông Dương hóa chiến tranh”? A. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương. B. Hiệp định Pari được kí kết. C. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương. D. Mĩ phải rút hết quân về nước. Câu 5: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây? A. Đấu tranh giành chính quyền. B. Kháng chiến chống Pháp, C. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. D. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. Câu 6: Nội dung đổi mới về kinh tế ở Việt Nam (từ tháng 12/1986) và Chính sách kinh tế mới (NEP, 1921) ở nước Nga có điểm tương đồng là A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và giao thông vận tải. B. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước. C. xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật. D. thay chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế lương thực. Câu 7: Trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ có thủ đoạn mới là A. sử dụng chiến thuật thiết xa vận. B. sử dụng chiến thuật trực thăng vận. C. tiến hành dồn dân, lập ấp chiến lược. D. hành quân tìm diệt và bình định. Câu 8: Nội dung “bình định miền Nam trong 18 tháng”, là kế hoạch quân sự nào sau đây của Mĩ? A. Kế hoạch Rơve. B. Kế hoạch Giônxơn - Mac Namara. C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. Kế hoạch Xtalây-Taylo. Câu 9: Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược để giải phóng hoàn toàn miền Nam? Trang 1/5 - Mã đề thi 203
- Câu 19: Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ ở Việt Nam? A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới. B. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn. C. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”. D. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ. Câu 20: Đại hội nào của Đảng ta đã mở đầu cho công cuộc đổi mới đất nước? A. Đại hội VI (1986). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội VIII (1996). D. Đại hội V (1982). Câu 21: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 trải qua 3 chiến dịch lớn là A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh. B. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng. C. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh. D. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng. Câu 22: Tư tưởng cốt lõi xuyên suốt của cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến nay là A. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. B. hoà bình, độc lập, thống nhất. C. chống đế quốc, chống phong kiến. D. tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. Câu 23: Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được cuộc họp nào thông qua? A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 21. B. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI. C. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 24. D. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước. Câu 24: “Quốc sách” để Mĩ và chính quyền Sài Gòn bình định miền Nam Việt Nam là A. dồn dân lập ấp chiến lược. B. trang bị các phương tiện chiến tranh hiện đại. C. sử dụng chiến thuật mới “trực thăng vận”, “thiết xa vận”. D. lập Bộ chỉ huy quân sự ở miền Nam (MACV). Câu 25: Lực lượng nào giữ vai trò quan trọng và không ngừng tăng nhanh về số lượng trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968)? A. Đồng minh Mĩ. B. Quân đội Sài Gòn. C. Cố vấn Mĩ. D. Quân Mĩ. Câu 26: Rút dần quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ về nước, nhằm tận dụng xương máu của người Việt, đó là âm mưu của chiến lược A. “Chiến tranh cục bộ”. B. “Chiến tranh đặc biệt”. C. “Việt Nam hóa chiến tranh”. D. “Chiến tranh đơn phương”. Câu 27: Những biểu hiện nào dưới đây đúng với chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ ở miền Nam Việt Nam? A. Quân Mĩ, quân Sài Gòn và vũ khí Mĩ. B. Quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân Sài Gòn và vũ khí Mĩ. C. Quân đồng minh của Mĩ, quân Sài Gòn và vũ khí Mĩ. D. Quân Sài Gòn, cố vấn Mĩ và vũ khí của Mĩ. Câu 28: Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) đều A. là những trận quyết chiến chiến lược. B. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương. C. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến. D. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng. Trang 3/5 - Mã đề thi 203
- C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Chiến hanh cục bộ. Câu 39: Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963) chứng tỏ quân dân miền Nam Việt Nam hoàn toàn có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh nào của Mĩ? A. Việt Nam hóa chiến tranh. B. Chiến tranh đặc biệt. C. Chiến tranh cục bộ. D. Chiến tranh đơn phương. Câu 40: Đổi mới đất nước đi lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam không phải là thay đổi A. con đường tiến lên chủ nghĩa xã hội. B. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội. C. lí tưởng của chủ nghĩa xã hội. D. đi theo con đường tư bản chủ nghĩa. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 203