Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 493 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. |
B. Hợp chất CH3CH2OH có tên gọi là ancol etylic. |
C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH. |
D. Glixerol và ancol etylic thuộc cùng dãy đồng đẳng. |
Câu 3: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon không no là
A. phản ứng tách. | B. phản ứng oxi hoá. | C. phản ứng cộng. | D. phản ứng thế. |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 493 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_493_nam.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 493 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 493 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H2SO4 đặc ở 170C thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây? A. CH3COOH. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. C2H5OC2H5. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. B. Hợp chất CH3CH2OH có tên gọi là ancol etylic. C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH. D. Glixerol và ancol etylic thuộc cùng dãy đồng đẳng. Câu 3: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon không no là A. phản ứng tách. B. phản ứng oxi hoá. C. phản ứng cộng. D. phản ứng thế. Câu 4: Trong giấm ăn có chứa axit nào sau đây? A. Axit propionic. B. Axit fomic. C. Axit acrylic. D. Axit axetic. Câu 5: Cho các chất sau: CH3CHO, C2H2, HCOOH, HCHO, CH3COOH, C2H5OH. Số chất tham gia được phản ứng tráng gương là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 có công thức phân tử là C4H10O? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 7: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. dung dịch màu xanh. D. bọt khí. Câu 8: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng thuốc thử là A. NaOH. B. Na. C. CaCO3. D. dd AgNO3/NH3. Câu 9: Cho CH3CHO tác dụng với hidro (xúc tác Ni, đun nóng) thu được: A. HCOOH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. CH3OH. Câu 10: Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với nước brom dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là (Br=80, C=12, H=1, O=16) A. 62,2 gam. B. 33,1 gam. C. 32,2 gam. D. 66,2 gam. Câu 11: Chất nào sau đây có tên gọi thông thường là toluen? A. C6H6. B. C6H5CH3. C. C6H5CHO. D. C6H5CH=CH2. Câu 12: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 2,688 lít CO2 ở đktc và 3,06 gam H2O. CTPT và khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp X là (C=12, H=1, O=16) A. 1,20 gam C2H5OH và 1,38 gam C3H7OH. B. 1,38 gam C2H5OH và 1,20 gam C3H7OH. C. 1,20 gam C3H7OH và 2,96 gam C4H9OH. D. 0,64 gam CH3OH và 1,84 gam C2H5OH. Câu 14: Ancol nào sau đây tác dụng được với CuO, đun nóng tạo anđehit? Trang 1/4 - Mã đề thi 493
- Khí X thu được bằng cách đẩy nước A. H2. B. C3H8. C. C2H2. D. CH4. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Y và một hỗn hợp hơi Z (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ hơi Z phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m và công thức cấu tạo thu gọn hai ancol là (C=12, H=1, O=16, Ag=108) A. 7,8 gam CH3OH và C3H7OH. B. 7,6 gam; CH3OH và C2H5OH. C. 7,8 gam; C2H5OH và C3H7OH. D. 7,8 gam; CH3OH và C2H5OH. Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là (C=12, H=1, O=16) A. C3H8 và C4H10. B. C2H6 và C3H8. C. C4H10 và C5H12. D. CH4 và C2H6. o Câu 27: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t ). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit. A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính khử. D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. Câu 28: Cho dãy các hidrocacbon sau: CH4; C2H2; C6H6; C3H8; C2H4; C4H6, có bao nhiêu hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của ankan? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 29: Khi thực hiện phản ứng este hóa 7,2 gam CH3COOH và 6,9 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, đun nóng, với hiệu suất đạt 80%, thu được bao nhiêu gam este? A. 8,448 gam. B. 10,560 gam. C. 16,500 gam. D. 13,200 gam. Câu 30: Cho 8,96 lít hỗn hợp X gồm etan và etilen đi vào bình chứa dung dịch brom dư, sau phản ứng khí thoát ra khỏi bình là 3,36 lít. Các khí đo ở đktc. Thể tích etilen (lít) có trong hỗn hợp X là (Br=80) A. 5,6 (lít). B. 2,24 (lít). C. 3,36 (lít). D. 4,48 (lít). Câu 31: Công thức chung của anken là A. CnH2n (n≥2). B. CnH2n+2 (n≥1). C. CnH2n-2 (n≥2). D. CnH2n-6 (n≥6). Câu 32: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. CH3COOH + CH3OH → CH3COOCH3 + H2O. 1500o C,lamlanhnhanh B. 2CH4 C2H2 + 3H2. C. C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2Na. o HgSO4 ,80 C D. C2H2 + H2O CH3CHO. Câu 33: Cho 8,4 gam một axit cacboxylic đơn chức tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 1,4 M. Công thức của axit là (C=12, H=1, O=16) A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. Câu 34: Cho dung dịch chứa 6,6 gam anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị m là (C= 12, O= 16, H= 1, Ag= 108). A. 10,8. B. 32,4. C. 27,0. D. 21,6. Câu 35: Dung dịch nước của chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bán, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây Trang 3/4 - Mã đề thi 493