Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 169 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Câu 16: Thể tích khí hidro thu được (đtkc) khi cho 0,46 gam natri kim loại phản ứng hết với ancol etylic khan là (Cho Na=23)

A. 0,56 lít. B. 0,224 lít. C. 0,672 lít. D. 0,112 lít.

Câu 17: Dung dịch nước của chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bán, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây

A. HCHO. B. CH3CH2OH. C. C6H5OH. D. HCOOH.
doc 4 trang minhlee 18/03/2023 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 169 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_169_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 169 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: HÓA HỌC 11 Mã đề thi: 169 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Chất nào sau đây có tên gọi thông thường là toluen? A. C6H6. B. C6H5CH=CH2. C. C6H5CHO. D. C6H5CH3. Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (1) (2) (3) (4) H2O,xt axit CH3COONa  X  CH  CH  Y  CH3CH2OH Chất X và Y lần lượt là: A. CH4; C4H4. B. CH4; C2H4. C. CH4; C2H6. D. C2H2; C2H4. Câu 3: Cho dung dịch chứa 6,6 gam anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị m là (C= 12, O= 16, H= 1, Ag= 108). A. 27,0. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,4. Câu 4: Cho dãy các hidrocacbon sau: CH4; C2H2; C6H6; C3H8; C2H4; C4H6, có bao nhiêu hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của ankan? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 5: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su BuNa? A. CH2=C(CH3)CH=CH2. B. CH3-CH=C=CH2. C. (CH3)2C=C=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 6: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và glixerol? A. Cu(OH)2. B. Nước brom. C. Kim loại Na. D. Quì tím Câu 7: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì? Khí X thu được bằng cách đẩy nước A. H2. B. C3H8. C. CH4. D. C2H2. Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là (C=12, H=1, O=16) A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12. Câu 9: Công thức chung của ancol no đơn chức mạch hở là A. CnH2n+1O (n 1). B. CnH2n-1OH (n 3). C. CnH2n+1OH (n 1). D. CnH2n+2OH (n 1). Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 có công thức phân tử là C4H10O? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 11: Ancol nào sau đây tác dụng được với CuO, đun nóng tạo anđehit? A. CH3CH2OH. B. CH3CH(OH)CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. (CH3)3COH. Câu 12: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là Trang 1/4 - Mã đề thi 169
  2. o Câu 25: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t ). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit. A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính khử. D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. Câu 26: Cho CH3CHO tác dụng với hidro (xúc tác Ni, đun nóng) thu được: A. CH3COOH. B. CH3OH. C. CH3CH2OH. D. HCOOH. Câu 27: Công thức chung của anken là A. CnH2n (n≥2). B. CnH2n-6 (n≥6). C. CnH2n-2 (n≥2). D. CnH2n+2 (n≥1). Câu 28: Sục hết 6,72 lít khí axetilen (đktc) vào dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị m là (Cho C=12, H=1, O=16, Ag=108) A. 72,0. B. 36,0. C. 9,0. D. 18,0. Câu 29: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: CH3 OH OH CH2 OH (1) (2) (3) Chất nào thuộc loại phenol? A. Cả (1), (2) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (3). Câu 30: Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây? A. 3-metylbutan. B. isobutan. C. metylpentan. D. 2-metylbutan. Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. B. Hợp chất CH3CH2OH có tên gọi là ancol etylic. C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH. D. Glixerol và ancol etylic thuộc cùng dãy đồng đẳng. Câu 32: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon không no là A. phản ứng thế. B. phản ứng tách. C. phản ứng oxi hoá. D. phản ứng cộng. Câu 33: Khi thực hiện phản ứng este hóa 7,2 gam CH3COOH và 6,9 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, đun nóng, với hiệu suất đạt 80%, thu được bao nhiêu gam este? A. 16,500 gam. B. 13,200 gam. C. 10,560 gam. D. 8,448 gam. Câu 34: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng thuốc thử là A. dd AgNO3/NH3. B. Na. C. CaCO3. D. NaOH. Câu 35: Cho các chất sau: CH3CHO, C2H2, HCOOH, HCHO, CH3COOH, C2H5OH. Số chất tham gia được phản ứng tráng gương là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 36: Cho các phát biểu sau (1) Ancol C2H5OH là ancol bậc 1. (2) Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. (3) Axit CH3COOH có thể làm quỳ tím hóa đỏ. (4) Phenol và ancol etylic đều phản ứng với NaOH. (5) Axetilen có công thức phân tử là C2H2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 37: Cho các phát biểu sau: Trang 3/4 - Mã đề thi 169