Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Xã hội - Mã đề 102 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây ?
A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
Câu 7: Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả là
A. địa hình núi cao, hiểm trở.
B. đât thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
C. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông.
D. thường xuyên chịu ảnh hường của lũ quét, lũ ống.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Xã hội - Mã đề 102 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_12_xa_hoi_ma_de_10.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Xã hội - Mã đề 102 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÍ 12_XÃ HỘI Mã đề thi: 102 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2005 - 2012. B. Tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị từ năm 2005 đến 2012. C. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2012. D. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị năm từ năm 2005 đến năm 2012. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực nhỏ nhất? A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 3: Cho biểu đồ dưới đây: Từ năm 2000 đến năm 2014, các thị trường có tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng là A. Bắc Mĩ và các khu vực khác. B. Bắc Mĩ và Đông Bắc Á. Trang 1/5 - Mã đề thi 102
- Câu 14: Công trình thuỷ lợi Dầu Tiếng lớn nhất nước ta thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây của vùng Đông Nam Bộ? A. Đồng Nai. B. Tây Ninh, C. Bình Dương. D. TP.Hồ Chí Minh. Câu 15: Phương hướng chủ yếu để ứng phó với lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. đào thêm kênh, rạch để thoát lũ nhanh. B. trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ. C. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ. D. chủ động sống chung với lũ. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ngành khai thác, chế biến lâm sản An Khê thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng B. Gia Lai. C. Đắc Nông. D. Đắc Lắc. Câu 17: Khó khăn lớn nhất do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra là A. đảm bảo phúc lợi xã hội. B. khai thác tài nguyên thiên nhiên. C. bảo vệ môi trường. D. giải quyết việc làm. Câu 18: Đối với vùng Bắc Trung Bộ, lát cắt lãnh thổ từ Tây sang Đông thể hiện cơ cấu ngành nông nghiệp (theo nghĩa rộng) theo không gian là A. lâm - nông - ngư nghiệp. B. nông - lâm - ngư nghiệp. C. ngư - nông - lâm nghiệp. D. ngư - lâm - nông nghiệp. Câu 19: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1 212,6 1 079,6 6 586,6 6 548,5 Đồng bằng sông Cửu Long 3 945,8 4 249,5 16 702,7 25 245,6 Cả nước 7 666,3 7 816,2 32 529,5 44 974,6 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng trong năm 2000 và năm 2014 là biểu đồ A. miền. B. kết hợp. C. tròn. D. cột chồng. Câu 20: Các cảng biển quan trọng hàng đầu của nước ta hiện nay tập trung ở A. Đồng bằng sông Hồng và Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. C. Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung và Đông Nam Bộ. Câu 21: Định hướng phát triển đối với ngành công nghiệp ở nước ta là A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến. B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp điện, khí đốt, nước. C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác. D. phát triển đồng đều cả công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và 17, hãy cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của nước ta đều kết nối với trung tâm kinh tế nào sau đây? A. Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp sau đây của vùng Đồng bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là A. Hà Nội, Phúc Yên, Hải Phòng và Nam Định. B. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng và Phúc Yên. C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định và Phúc Yên. D. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên và Nam Định. Trang 3/5 - Mã đề thi 102
- C. Hạ Long vả Thái Nguyên. D. Hạ Long và Điện Biên Phủ. Câu 34: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Kom Tum. B. Đắc Lắc. C. Gia Lai. D. Bình Thuận. Câu 35: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đô thị nào là loại 2 thuộc tỉnh Đồng Nai A. Mỹ Tho. B. Đà Lạt. C. Biên Hoà. D. Buôn Ma Thuột. Câu 36: Các đảo, quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào sau đây? A. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. Hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương. C. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên. D. Là cơ sở để khai thác hiệu quả các nguồn lợi biển, đảo và thềm lục địa. Câu 37: Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là A. kinh tế Nhà nước. B. kinh tế ngoài Nhà nước. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế cá thể. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất (năm 2007) vùng Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hoa. B. Đồng Hới. C. Vinh. D. Huế. Câu 39: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng và Quy Nhơn, B. Đà Nẵng và Nha Trang. C. Đà Năng và Phan Thiết. D. Đà Nẵng và Quảng Ngãi. Câu 40: Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn chủ yếu do A. nhu cầu của thị trường lớn. B. cơ sở kĩ thụật phục vụ chăn nuôi hiện đại. C. truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành. D. điều kiện chăm sóc thuận lợi. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 102