Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Tự nhiên - Mã đề 202 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 2: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đất mặt nước nuôi trồng thủy sản có diện tích lớn nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng?
A. Cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất so với các vùng trong cả nước.
B. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước.
C. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung phần lớn ở nông thôn.
D. Là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Tự nhiên - Mã đề 202 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_12_tu_nhien_ma_de.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Tự nhiên - Mã đề 202 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÍ 12_TỰ NHIÊN Mã đề thi: 202 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015 Thành thị 22.332 23.746 25.585 27.719 28.875 31.132 Nông thôn 60.060 60.472 60.440 60.141 60.885 60582 Tổng số dân 82.392 84.218 86.025 87.860 89.756 91.714 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉnh hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 - 2015 theo bảng số liệu là A. đường. B. cột ghép. C. cột chồng. D. kết hợp cột với đường. Câu 2: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đất mặt nước nuôi trồng thủy sản có diện tích lớn nhất ở vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng? A. Cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất so với các vùng trong cả nước. B. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước. C. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung phần lớn ở nông thôn. D. Là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống. Câu 4: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp ở nước ta là A. đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp. B. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển. C. nguồn lao động dồi dào. D. thị trường ngoài nước được mở rộng. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuât công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Cẩm Phả. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Thái Nguyên. Câu 6: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thêm lục địa của nước ta. B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất. C. hệ thống căn cứ để tiến ra khai thác biển và đại dương trong thời đại mới. D. hệ thống tiền tiêu của vùng biền nước ta. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ có các cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. A Đớt, Cầu Treo. B. Na Mèo, Nậm Cắn. C. Cầu Treo, Cha Lo. D. Cha Lo, Lao Bảo. Trang 1/5 - Mã đề thi 202
- D. Hàng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối. Câu 16: Khó khăn chính đối với trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Rùng bị cháy vào mùa khô. B. tài nguyên khoáng sản hạn chế. C. đất bị nhiễm phèn, mặn trên diện rộng vào mùa khô. D. ít gây ngập lụt trên diện rộng với thời gian kéo dài. Câu 17: Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta, vì: A. phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp. B. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp cao. C. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao. D. các tệ nạn xã hội có xu hướng gia tăng. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Tỉnh Lâm Đồng đứng đầu cả nước về diện tích trồng chè. B. Vùng trồng cao su thứ hai ở nước ta. C. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta. D. Vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta. Câu 19: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa ií Việt Nam, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa đứng vào loại hàng đầu cả nước? A. Thanh Hoá, Thái Bình. B. Kiên Giang, Đồng Tháp. C. Thái Bình, Sóc Trăng. D. An Giang, Kiên Giang. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết Quốc lộ 1 nối từ đâu đến đâu? A. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn - TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội - Cà Mau. D. Hữu Nghị - Năm Căn. Câu 21: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa ií Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu đứng vào loại hàng đầu cả nước? A. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Sơn La. D. Lạng Sơn. Câu 22: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: triệu đô) Năm 2010 2013 2015 Xuất khẩu 7460 10710 11250 Nhập khẩu 9921 13820 16500 Tổng sổ 17381 24530 27750 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà Xuất bản Thống kê, 2016) Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta các năm 2010 và 2015? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột chồng. Câu 23: Nhà máy lọc dầu Dung Quất nằm ở tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hoá, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây? A. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng. B. Trên 120 nghìn tỉ đồng. C. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng. D. Dưới 9 nghìn tỉ đồng. Câu 25: Người lao động nước ta A. cần cù, sáng tạo. B. có kinh nghiệm phòng chống thiên tai. C. thông minh, sáng tạo. D. có kinh nghiệm về thương mại. Trang 3/5 - Mã đề thi 202
- D. có bình quân lương thực đầu người trên 1.000kg/năm. Câu 38: Cho biểu đồ sau: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TATHỜI KÌ 2000 - 2012 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012. B. Sự gia tăng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012. C. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012. D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012. Câu 39: Nơi sản xuất điện có công suất lớn nhất Đông Nam Bộ hiện nay là A. Cần Đơn. B. Phú Mỹ. C. Trị An. D. Bà Rịa. Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của ngành lâm nghiệp nước ta? A. Điều hoà lượng nước trên mặt đất. B. Khai thác, chế biến gỗ và lẫm sản mang lại giá trị kinh tế. C. Ngăn cản quá trình xói mòn dất. D. Trồng rùng, khoanh nuôi bảo vệ rừng. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 202