Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Tự nhiên - Mã đề 201 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hoá, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?
A. Trên 120 nghìn tỉ đồng. B. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
C. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng. D. Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ có các cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. Na Mèo, Nậm Cắn. B. A Đớt, Cầu Treo. C. Cầu Treo, Cha Lo. D. Cha Lo, Lao Bảo.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Tự nhiên - Mã đề 201 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_12_tu_nhien_ma_de.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Tự nhiên - Mã đề 201 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÍ 12_TỰ NHIÊN Mã đề thi: 201 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hoá, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây? A. Trên 120 nghìn tỉ đồng. B. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng. C. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng. D. Dưới 9 nghìn tỉ đồng. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ có các cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. Na Mèo, Nậm Cắn. B. A Đớt, Cầu Treo. C. Cầu Treo, Cha Lo. D. Cha Lo, Lao Bảo. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng? A. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung phần lớn ở nông thôn. B. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước. C. Cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất so với các vùng trong cả nước. D. Là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bắc vào Nam? A. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất. B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên. C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong. D. Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội. Câu 5: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa ií Việt Nam, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa đứng vào loại hàng đầu cả nước? A. Thanh Hoá, Thái Bình. B. Thái Bình, Sóc Trăng. C. Kiên Giang, Đồng Tháp. D. An Giang, Kiên Giang. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Sinh vật đa dạng, phong phú. B. Tài nguyên biển hết sức phong phú. C. Nhiều tài nguyên khoáng sản có giá trị cao. D. Đất phù sa ngọt màu mỡ có diện tích tương đối lớn Câu 7: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thêm lục địa của nước ta. B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất. C. hệ thống căn cứ để tiến ra khai thác biển và đại dương trong thời đại mới. D. hệ thống tiền tiêu của vùng biền nước ta. Câu 8: Đồng bằng sông Hồng là vùng A. sản xuất lương thực lớn nhất nước. B. chiếm trên 50% diện tích trồng lúa cả nước. C. có bình quân lương thực đầu người trên 1.000kg/năm. Trang 1/5 - Mã đề thi 201
- Câu 16: Nơi sản xuất điện có công suất lớn nhất Đông Nam Bộ hiện nay là A. Cần Đơn. B. Bà Rịa. C. Phú Mỹ. D. Trị An. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất muối ở nước ta? A. Hàng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối. B. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối. C. Đồng bàng sông Cửu Long là nơi sản xuất muối lớn nhất ở nước ta. D. Biển nước ta là nguồn muối vô tận. Câu 18: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp ở nước ta là A. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển. B. thị trường ngoài nước được mở rộng. C. đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp. D. nguồn lao động dồi dào. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Tỉnh Lâm Đồng đứng đầu cả nước về diện tích trồng chè. B. Vùng trồng cao su thứ hai ở nước ta. C. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta. D. Vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuât công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Cẩm Phả. B. Thái Nguyên. C. Hạ Long. D. Việt Trì. Câu 21: Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để A. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh. B. trồng được cây công nghiệp lâu năm. C. tăng thêm được một vụ lúa. D. trồng được các loại rau ôn đới. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Bắc Ninh. D. Vĩnh Phúc. Câu 23: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa ií Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu đứng vào loại hàng đầu cả nước? A. Sơn La. B. Lạng Sơn. C. Nghệ An. D. Thanh Hoá. Câu 24: Người lao động nước ta A. cần cù, sáng tạo. B. có kinh nghiệm phòng chống thiên tai. C. thông minh, sáng tạo. D. có kinh nghiệm về thương mại. Câu 25: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015 Thành thị 22.332 23.746 25.585 27.719 28.875 31.132 Nông thôn 60.060 60.472 60.440 60.141 60.885 60582 Tổng số dân 82.392 84.218 86.025 87.860 89.756 91.714 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉnh hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 - 2015 theo bảng số liệu là A. đường. B. cột chồng. C. kết hợp cột với đường. D. cột ghép. Câu 26: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tháp dân số của nước ta năm 1999 và năm 2007? Trang 3/5 - Mã đề thi 201
- Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết Quốc lộ 1 nối từ đâu đến đâu? A. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn - TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội - Cà Mau. D. Hữu Nghị - Năm Căn. Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của ngành lâm nghiệp nước ta? A. Ngăn cản quá trình xói mòn dất. B. Điều hoà lượng nước trên mặt đất. C. Khai thác, chế biến gỗ và lẫm sản mang lại giá trị kinh tế. D. Trồng rùng, khoanh nuôi bảo vệ rừng. Câu 40: Cho biểu đồ sau: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TATHỜI KÌ 2000 - 2012 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012. B. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012. C. Sự gia tăng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012. D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 201