Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 493 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 1: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Tăng thuế nông nghiệp.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
D. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thuỷ lợi.
Câu 2: Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A. thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
B. tiến hành cải cách ruộng đất.
C. tiến hành tư nhân hoá, thực hiện cơ chế thị trường.
D. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
Câu 3: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên bang Nga là
A. khai thác dầu khí. B. khai thác kim cương. C. luyện kim đen. D. luyện kim màu.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 493 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_11_ma_de_493_nam_h.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 11 - Mã đề 493 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÍ 11 Mã đề thi: 493 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp? A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Tăng thuế nông nghiệp. C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới. D. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thuỷ lợi. Câu 2: Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã A. thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất. B. tiến hành cải cách ruộng đất. C. tiến hành tư nhân hoá, thực hiện cơ chế thị trường. D. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc. Câu 3: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên bang Nga là A. khai thác dầu khí. B. khai thác kim cương. C. luyện kim đen. D. luyện kim màu. Câu 4: Nguyên nhân cơ bản giúp cho các ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử ở Đông Nam Á phát triển mạnh là A. trình độ khoa học kĩ thuật cao. B. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ. C. thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài. Câu 5: Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển trong những năm gần đây là: A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia. B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. C. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia. D. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan. Câu 6: Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ về A. địa hình. B. diện tích. C. sông ngòi. D. khí hậu. Câu 7: Địa hình miền tây Trung Quốc A. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ. B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. C. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ. D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng. Câu 8: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km2) 1910,9 181,0 330,8 300,0 Dân số (triệu người) 264,0 15,9 31,6 105,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017của một số quốc gia? A. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia. B. Ma-lai-xi-a thấp hơn In-đô-nê-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. Câu 9: Đông Nam Á biển đảo là nơi A. có nhiều thung lũng rộng. B. tập trung nhiều đảo nhất thế giới. C. tập trung nhiều dãy núi cao, chạy dài theo hướng tây bắc – đông nam. D. tập trung nhiều đồng bằng châu thổ lớn. Câu 10: Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất ở khu vực Đông Nam Á? Trang 1/4 - Mã đề thi 493
- A. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa. C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. Câu 18: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp nào sau đây tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á? A. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại. C. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu. D. Công nghiệp dệt may, da giày. Câu 19: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do A. có nguồn lao động dồi dào. B. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D. hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu lợi nhuận cao,. Câu 20: Khu vực phía nam của Nhật Bản có khí hậu A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. cận nhiệt đới. D. cận xích đạo. Câu 21: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? A. Đông Bắc. B. Hoa Nam. C. Hoa Trung. D. Hoa Bắc. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của Liên bang Nga sau khi Liên bang Xô Viết tan rã? A. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. B. Đời sống nhân dân gặp, nhiều khó khăn. C. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. D. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. Câu 23: Đối với ASEAN, việc xây dựng "Khu vực thương mại tự do ASEAN" (AFTA) là việc làm thuộc A. mục tiêu hợp tác. B. cơ chế hợp tác. C. tất cả các ý trên. D. thành tựu hợp tác. Câu 24: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do A. nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. B. có nhiều bão, sóng thần. C. có diện tích rộng nhất. D. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 25: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm Phi-lip-pin Xin-ga-po Thái Lan Việt Nam 2010 199,6 236,4 340,9 116,3 2015 292,5 292,8 395,2 193,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010? A. Việt Nam tăng nhanh nhất. B. Thái Lan tăng nhiều nhất. C. Xin-ga-po tăng ít nhất. D. Phi-lip-pin tăng chậm nhất. Câu 26: Khó khăn chủ yếu để phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là A. thiếu nước tưới nghiêm trọng. B. diện tích đất nông nghiệp ít. C. lực lượng lao động thiếu hụt. D. thị trường có nhiều biến động. Câu 27: Đông Nam Á lục địa có khí hậu chủ yếu là A. nhiệt đới gió mùa. B. xích đạo. C. cận nhiệt đới. D. ôn đới. Câu 28: Quần đảo Nhật Bản nằm trên A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 29: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới. B. phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên C. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác. D. đoàn kết và họp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định, cùng phát triển. Trang 3/4 - Mã đề thi 493